![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Labor > Labor relations
Labor relations
Industry: Labor
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Labor relations
Labor relations
Hồ sơ xin việc
Labor; Labor relations
Một ứng dụng công việc là một hình thức hoặc bộ sưu tập của các hình thức mà một cá nhân tìm kiếm việc làm, được gọi là một người nộp đơn phải điền vào như là một phần của quá trình thông báo cho một ...
tiền bồi thường thôi việc
Labor; Labor relations
Là tiền trả cho công nhân khi người này bị cho thôi việc vĩnh viễn mà không không do lỗi của họ.
tá điền
Labor; Labor relations
Khi các đồn điền ở phía nam tan rã người da đen và người da trắng nghèo phải lĩnh canh dưới sự quản lý của chủ đất. Người tá điền phải trả chừng một phần ba thu hoạch của họ cho người chủ đất, một ...
đường sắt ngầm
Labor; Labor relations
Là một hệ thống đường bí mật nối với Canada, nhờ nó mà những người theo chũ nghĩa bải nô giúp những người nô lệ chạy trốn tìm tự do.
an toàn công đoàn
Labor; Labor relations
Là một điều khoản trong hợp đồng dành cho xưởng có công đoàn để duy trì số hội viên hoặc nghiệp đoàn.
phân biệt đối xử với người lao động
Labor; Labor relations
Theo Luật của Ủy ban Quan hệ Lao động Quốc gia của Đạo luật Taft Hartley đưa ra ví dụ các luật phân biệt giới tính, ép buộc và đe đọa người khác thì bị cấm đối với lao động và ban quản lý. Ban quản ...
cơ sở hợp nhất
Labor; Labor relations
Là một cơ sở mà ở đó mỗi thành viên của một đơn vị đàm phán phải tham gia hoạt động công đoàn sau một thời gian làm việc xác định.