Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Labor > Labor relations

Labor relations

Contributors in Labor relations

Labor relations

năng xuất

Labor; Labor relations

Là phương pháp đo tính hiệu quả trong sản xuất. So sánh tài nguyên để tạo ra sản phẩm và dịch vụ. Nếu cùng nguồn tài nguyên được dùng để sản xuất ra nhiều hàng hóa và dịch vụ trong thời gian vừa rồi, ...

sự tẩy chay gián tiếp

Labor; Labor relations

Là một nổ lực phá vở cơ sở kinh doanh của người sử dụng lao động thông qua việc sử dụng hình thức tẩy chay gián tiếp, ngay cả khi không nhân của người sử dụng lao động đó không liên quan với các ...

người đứng biểu tình

Labor; Labor relations

Việc đứng thành hàng ngoài nơi làm việc để công khai phản đối người sử dụng lao động và ngăn dòng công nhân không biểu tình hoặc khách hàng vào công ty. Hầu hết việc đứng biểu tình diễn ra trong ...

yếu tố cải thiện

Labor; Labor relations

Lương hằng năm tăng do công đoàn và ban quản lý thỏa thuận và công nhận việc công nhân tăng năng xuất để đóng góp vào lợi ít của công ty.

quan hệ giữa người lao động và người lao động

Labor; Labor relations

Những hình thức hợp tác hoặc đối đầu giữa người sử dụng lao động và người lao động.

hệ thống dò và đánh dấu

Labor; Labor relations

Là một hình thức thu những khoản tiền đóng góp. Đoàn phí bị trừ trực tiếp vào lương/tiền lương và người sử dụng lao động phải trả cho công đoàn.

hiệp hội thợ thủ công

Labor; Labor relations

Tổ chức công đoàn của một công ty mà ở đó chỉ những hạng công nhân cụ thể mới có thể là thành viên.

Featured blossaries

addiction

Chuyên mục: Health   2 33 Terms

Cloud Types

Chuyên mục: Geography   2 21 Terms