
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Labor > Labor relations
Labor relations
Industry: Labor
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Labor relations
Labor relations
người được ăn theo
Labor; Labor relations
Người lao động làm ở đơn vị đàm phán từ chối tham gia công đoàn nhưng được hưởng tất cả các lợi ít mà công đoàn thương thảo có được. Còn được gọi là "người ăn ...
hệ thống lao động redemptioner
Labor; Labor relations
Những người di cư da trắng đến từ Châu Âu, chi trả cho chuyến đi của họ để đến một Thế Giới Mới bằng cách làm phục vụ trong một thời gian cụ thể. Nó còn được gọi là ...
khoán
Labor; Labor relations
Là biện pháp trả lương khích lệ nhân viên, mà trong đó công nhân được trả lương khi sản phẩm được làm hoàn chỉnh.
Ngày Quốc Tế Lao Động
Labor; Labor relations
Vào năm 1889 Đại Hội Quốc Tế Chũ nghĩa Xã Hội họp mặt vào một ngày cố định vào ngày 1 tháng Năm và công bố chế độ làm việc tám giờ một ngày và Công Đoàn Lao Động Hoa Kỳ đã đưa ra chính sách ngày làm ...
làm đêm ngoài giờ
Labor; Labor relations
Là việc làm thêm một công việc thứ hai vào buổi tối hay đêm.
lương tối thiểu
Labor; Labor relations
Là mức lương thấp nhất mà một người chủ lao động phải trả cho người lao động theo luật hoặc theo hợp đồng công đoàn.
Little Steel Formula
Labor; Labor relations
Chiến Tranh Hội Đồng Lao Động trong Chiến tranh Thế Giới Thứ Hai đưa ra "Little Steel Formula" để thắt chặc phí sinh hoạt khi lương tăng "như là một yếu tố ổn ...