Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Labor > Labor relations
Labor relations
Industry: Labor
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Labor relations
Labor relations
phụ cấp
Labor; Labor relations
Những khoản thu nhập khác được thương lượng ngoài lương ví dụ như thời gian nghĩ việc, số ngày nghĩ lễ, nghĩ hưu, bảo hiểm và những khoản phụ cấp thất ...
bổng lộc
Labor; Labor relations
Phần tiền ngoài lương, công ty cung cấp cho nhân viên nhà ở, tiền cơm và chăm sóc ý tế.
chủ nghĩa gia trưởng
Labor; Labor relations
Là dạng công ty mà nó xem mình là cha của người lao động và chịu trách nhiệm xếp đặt cho cuộc sống của họ bằng cách cung cấp nhà ở, tiền trao dồi kiến thức, tổ chức y tế, rạp hát, chương trình thể ...
cơ sở mở
Labor; Labor relations
Là một cơ sở kinh doanh thuê mướn lao động không thuộc thành viên của công đoàn. Vào những năm 1920 "cơ sở mở" cố gắng thuê một người bệnh được cải trang để áp đặt lên công đoàn. Những Quốc gia có ...
phá hủy
Labor; Labor relations
Từ này có nguồn từ tiếng Pháp "sabot" hoặc giày gỗ mà công nhân ném vào máy để chúng có thể tiếp tục hoạt động. Công nhân thường sợ những máy loại máy mới sẽ làm hết công việc của họ và việc phá hủy ...
xưởng có công đoàn
Labor; Labor relations
Do nhóm Hiệp Sỹ Lao động lập ra vào những năm 1880. Xưởng này thi hành các hướng dẫn của pháp luật của cơ quan lập pháp địa phương.
lương thực tế
Labor; Labor relations
Lương thể hiện theo tỉ giá của tiền đô la Mỹ vào ngày hôm nay. Là phương pháp thông dụng xác định sức mua thông qua Chỉ Số Giá Tiêu Dùng.
Featured blossaries
KSGRAM
0
Terms
9
Bảng chú giải
1
Followers