Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Education > Colleges & universities
Colleges & universities
Industry: Education
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Colleges & universities
Colleges & universities
Thời gian tự học
Education; Colleges & universities
Một thời gian ở giữa kỳ khi không có các lớp học được tổ chức. Thời gian tự học được thiết kế để học sinh có khoảng thời gian để nghiên cứu và hoàn thành các bài tập được ...
sinh viên đã đăng ký
Education; Colleges & universities
Một người đã ghi danh ít nhất một tín chỉ của khóa học ở trường đại học này.
việc hạn chế đăng ký
Education; Colleges & universities
Việc đăng ký một khóa học hay học phần được giới hạn với dạng học sinh nhất định dựa trên các yếu tố như chương trình, năm và trình độ.
Hội thảo
Education; Colleges & universities
Một nhóm thảo luận nhỏ, một phần tập trung của một lớp (trong đó lớp được chia thành các tổ thảo luận), hoặc một lớp học đăng ký giới hạn chủ yếu để thảo ...
học kỳ
Education; Colleges & universities
Một năm học điển hình được chia làm 2-3 học kỳ, mỗi học kỳ kéo dài đến 15 tuần.
trình độ thạc sĩ
Education; Colleges & universities
Sinh viên học tập để đạt các trình độ này (ví dụ: Kỹ sư, Thạc sĩ Tài chính, Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh, v.v...) được gọi là các sinh viên tốt nghiệp. Thông thường, đây là trình độ đạt được sau khi ...
người giữ quyền hành chính
Education; Colleges & universities
Một cấp bậc cao giữ quyền hành chính của trường đại học(thường là nhân vật số 2 sau Hiệu trưởng)là người có trách nhiệm tổng thể cho hoạt động của trường được toàn vẹn. Ông giữ vai trò điều phối các ...
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers