Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Baked goods > Bread

Bread

Any foodstuff made of flour or meal that has been mixed into a dough or batter, and usually with added leavening agent, and then baked.

Contributors in Bread

Bread

proja

Baked goods; Bread

Proja là một món ăn Serbia gồm cornbread. Nó sử dụng để được phổ biến trong thời đại của đói nghèo lan rộng, chủ yếu là trước khi năm 1950, nhưng bây giờ là một bữa ăn hàng ngày phổ biến. Nó thường ...

lefse

Baked goods; Bread

Lefse là một emo truyền thống mềm, Na Uy. Lefse được thực hiện ra khỏi khoai tây, sữa hay kem (hoặc đôi khi mỡ lợn) và bột, và nấu chín trên một griddle. Công cụ đặc biệt có sẵn cho lefse nướng, ...

lahoh

Baked goods; Bread

Lahoh, cũng đánh vần laxoox ở Somalia, là một bánh mì xốp, giống như bánh có nguồn gốc ở Djibouti, Somalia và Yemen. Nó cũng là phổ biến ở Israel, nơi nó đã được giới thiệu bởi Yemenite người Do ...

bánh mì bí tích

Baked goods; Bread

Bánh mì bí tích, đôi khi được gọi là thịt cừu, bánh mì bàn thờ, máy chủ lưu trữ hoặc chỉ đơn giản là bánh mì thông, là bánh mì được sử dụng trong các nghi lễ Thiên Chúa giáo của bí tích Thánh ...

rumali roti

Baked goods; Bread

Rumali Roti là một bánh mì mỏng từ phía bắc Ấn Độ và Pakistan và một yếu tố truyền thống trong Mughlai ẩm thực. Từ rumal có nghĩa là khăn tay trong tiếng Urdu và tiếng Hin-ddi, và roti rumali tên có ...

rugbrod

Baked goods; Bread

Rugbrod (Đan Mạch bánh mạch đen) là một bánh mì rất thường được sử dụng tại Đan Mạch. Rugbrod phổ biến thường tương tự như một hình chữ nhật dài màu nâu, không quá 12 cm cao, và 30-35 cm rộng, mặc ...

marraqueta

Baked goods; Bread

Marraqueta (còn được gọi là pan francais (bánh mì Pháp) và pan batido (whipped bánh mì)) là một Nam Mỹ giòn bánh được làm bằng bột mì, muối, nước và dầm. Nó chủ yếu là ăn ở Chile, Bolivia và Peru, ...

Featured blossaries

IBHETSHU

Chuyên mục: Languages   1 2 Terms

U.S.-China economic dialogues

Chuyên mục: Languages   2 10 Terms