Home > Terms > Vietnamese (VI) > Năm mà không có một mùa hè
Năm mà không có một mùa hè
Năm mà không có một hè (còn được gọi là năm mức nghèo, năm có không có hè, và mười tám trăm và Froze tử) là năm 1816, dẫn ở nhiệt mà mùa hè nghiêm trọng khí hậu bất thường gây ra trung độ toàn cầu để giảm khoảng 0.4–0.7 ° C (0.7–1.3 ° F), đến trưởng thiếu lương thực trên toàn Bắc bán cầu. Người ta tin rằng sự mâu được gây ra bởi một sự kết hợp của một di tích lịch sử thấp trong hoạt động năng lượng mặt trời với một sự kiện mùa đông núi lửa, sau đó gây ra bởi một thừa kế của phun trào núi lửa lớn mũ bởi vụ phun trào núi Tambora, ở đông Ấn Hà Lan (Indonesia), lớn nhất được biết đến vụ phun trào vào hơn 1.300 năm 1815.
Nhà sử học John D. bài đã gọi là điều này "sinh hoạt phí tuyệt vời qua khủng hoảng trong thế giới phương Tây\
- Loại từ: proper noun
- Từ đồng nghĩa:
- Blossary:
- Ngành nghề/Lĩnh vực: History
- Category: European history
- Company:
- Sản phẩm:
- Viết tắt-Từ viết tắt:
Ngôn ngữ khác:
Bạn muốn nói gì?
Terms in the News
Billy Morgan
Sports; Snowboarding
Anh snowboarder Billy Morgan đã hạ cánh xuống các môn thể thao đầu tiên bao giờ 1800 bốn cork. Rider, người đại diện cho Vương Quốc Anh tại thế vận hội mùa đông 2014 tại Sochi, là tại Livigno, ý, khi ông đạt được sách chính trị để. Nó liên quan đến flipping bốn lần, trong khi cơ thể cũng quay năm hoàn thành phép quay trên một trục nghiêng hoặc xuống đối mặt với. ...
Hồng Afkham
Broadcasting & receiving; News
Hồng Afkham, người phát ngôn viên bộ ngoại giao đầu tiên của đất nước sẽ đứng đầu một nhiệm vụ trong khu vực đông á, hãng tin nhà nước báo cáo. Nó là không rõ ràng đối với đất nước mà cô sẽ được đăng khi cuộc hẹn của cô vẫn chưa được công bố chính thức. Afkham chỉ có đại sứ nữ thứ hai Iran đã có. Dưới sự cai trị của shah cuối, Mehrangiz Dolatshahi, ...
Lượt gói
Language; Online services; Slang; Internet
Hàng tuần các gói hoặc "Paquete Semanal" như nó được biết đến ở Cuba là một thuật ngữ được sử dụng bởi người Cuba để mô tả các thông tin được thu thập từ internet bên ngoài của Cuba và lưu vào ổ đĩa cứng được vận chuyển vào Cuba chính nó. Lượt gói được sau đó bán cho của Cuba mà không cần truy cập internet, cho phép họ để có được thông tin chỉ vài ngày - và đôi khi ...
Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB)
Banking; Investment banking
Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB) Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB) là một tổ chức tài chính quốc tế được thành lập để giải quyết nhu cầu phát triển cơ sở hạ tầng của Chấu Á. Theo Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB), hàng năm Chấu Á cần 800 tỷ USD cho các dự án đường xá, cảng, nhà máy điện hoặc các dự án cơ sở hạ tầng khác vào trước năm 2020. ...
Sparta
Online services; Internet
Spartan là tên mã cho trình duyệt Microsoft Windows 10 mới sẽ thay thế Microsoft Windows Internet Explorer. Trình duyệt mới sẽ được xây dựng từ mặt đất lên và bỏ qua bất kỳ mã từ nền tảng IE. Nó có một công cụ rendering mới được xây dựng để được tương thích với làm thế nào các trang web được viết vào ngày hôm nay. Tên Spartan được ...
Featured Terms
Splash lớn
Splash lớn (Hong Dong bằng tiếng Trung) là tên của một 11 tháng tuổi đỏ Tây Tạng Mastiff đã trở thành con chó đắt nhất trên thế giới thiết lập một kỷ ...
Người đóng góp
Featured blossaries
dnatalia
0
Terms
60
Bảng chú giải
2
Followers
The Ice Bucket Challenge
Browers Terms By Category
- Dictionaries(81869)
- Encyclopedias(14625)
- Slang(5701)
- Idioms(2187)
- General language(831)
- Linguistics(739)
Language(108024) Terms
- SSL certificates(48)
- Wireless telecommunications(3)
Wireless technologies(51) Terms
- Cheese(628)
- Butter(185)
- Ice cream(118)
- Yoghurt(45)
- Milk(26)
- Cream products(11)
Dairy products(1013) Terms
- Bread(293)
- Cookies(91)
- Pastries(81)
- Cakes(69)
Baked goods(534) Terms
- General astrology(655)
- Zodiac(168)
- Natal astrology(27)