Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Business services > Project management

Project management

Referring to the discipline of planning, organizing, securing and managing resources to bring about the successful completion of specific project objectives.

Contributors in Project management

Project management

phân tích Monte Carlo

Business services; Project management

Một kỹ thuật mà tính, hoặc iterates, dự án chi phí hoặc dự án lịch trình nhiều lần sử dụng đầu vào giá trị được chọn ngẫu nhiên từ phân bố xác suất có thể chi phí hoặc thời gian, để tính toán một ...

nỗ lực

Business services; Project management

Số đơn vị lao động cần thiết để hoàn thành một lịch trình hoạt động hoặc làm việc phân tích cấu trúc thành phần. Thường biểu thị dưới dạng giờ nhân viên, nhân viên ngày hoặc nhân viên tuần. Ngược lại ...

Mục tiêu

Business services; Project management

Là thứ mà công việc hướng tới; vị trí chiến lược đạt được hay mục đích đạt được; kết quả đạt được; sản phẩm được sản xuất ra; hay dịch vụ được cung ...

Cơ hội

Business services; Project management

Điều kiện hay tình huống có lợi cho dự án; hàng loạt các trường hợp tích cực; hàng loạt các sự kiện tích cực; rủi ró có tác động tích cực đến mục tiêu dự án; hay khả năng thay đổi tích cực. Đối lập ...

Tổ chức

Business services; Project management

Một nhóm người được tổ chức cho một số mục đích hoặc thực hiện một số loại công việc trong doanh nghiệp.

Đầu ra

Business services; Project management

Sản phẩm, kết quả hay dịch vụ được tạo ra bởi một quá trình. Có thể là đầu vào của quá trình kế tiếp

Điều lệ

Business services; Project management

Một công cụ viết tạo ra và xác định nhượng quyền thương mại của thành phố, cơ sở giáo dục hoặc công ty.

Featured blossaries

Blue Eye

Chuyên mục: Geography   1 1 Terms

Unsung Science Heroines

Chuyên mục: Science   1 11 Terms