Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Business services > Project management
Project management
Referring to the discipline of planning, organizing, securing and managing resources to bring about the successful completion of specific project objectives.
Industry: Business services
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Project management
Project management
hoạt động
Business services; Project management
(1) Một thành phần của công việc thực hiện trong quá trình một dự án. Xem thêm lịch trình hoạt động. (2) Một nhiệm vụ hoặc tập hợp các nhiệm vụ được thực hiện để tạo ra một chuyển nhượng ...
công cụ
Business services; Project management
Một cái gì đó hữu hình, chẳng hạn như một chương trình mẫu hoặc phần mềm, được sử dụng trong việc thực hiện một hoạt động để sản xuất một sản phẩm hoặc kết ...
thỏa thuận
Business services; Project management
Một tài liệu pháp lý liên kết hai hoặc nhiều Đảng với nghĩa vụ cụ thể và ngụ ý (ví dụ như, một hợp đồng).
phân tích xu hướng
Business services; Project management
Một phân tích kỹ thuật sử dụng mô hình toán học để dự báo tương lai kết quả dựa trên kết quả lịch sử. Nó là một phương pháp xác định phương sai từ một đường cơ sở của một ngân sách, chi phí, lịch ...
phân tích rủi ro định tính
Business services; Project management
Quá trình ưu tiên các rủi ro cho tiếp theo tiếp tục phân tích hoặc hành động của việc đánh giá và kết hợp của khả năng phổ biến và tác động.
dự báo
Business services; Project management
Ước lượng hoặc dự đoán của các điều kiện và các sự kiện trong tương lai của dự án dựa trên thông tin và kiến thức có sẵn tại thời điểm thời. Dự báo là Cập Nhật và reissued làm việc dựa trên hiệu suất ...
chất lượng
Business services; Project management
(1) Mức độ mà một tập hợp các đặc điểm vốn có đáp ứng yêu cầu. (2) Tổng thể của tính năng và đặc điểm của một sản phẩm hay dịch vụ mà chịu về khả năng đáp ứng tuyên bố hoặc ngụ ý nhu ...
Featured blossaries
Raquel Pulido Martínez
0
Terms
1
Bảng chú giải
0
Followers