Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Business services > Project management
Project management
Referring to the discipline of planning, organizing, securing and managing resources to bring about the successful completion of specific project objectives.
Industry: Business services
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Project management
Project management
phù hợp với phái sinh
Business services; Project management
Một vụ kiện đưa ra bởi cổ đông in the name of và thay mặt cho các công ty được gọi là phù hợp với phái sinh.
công ty cổ phần khu vực
Business services; Project management
Một công ty được thành lập để thực hiện một số chức năng hoặc dịch vụ theo truyền thống kết hợp với nhà nước hay chính phủ liên bang.
lịch nguồn tài nguyên
Business services; Project management
Một lịch của ngày làm việc và ngày không làm việc xác định những ngày mà mỗi nguồn lực cụ thể là nhàn rỗi hoặc có thể hoạt động. Thường định nghĩa ngày lễ cụ thể và thời gian sẵn sàng hoạt động của ...
nguồn lực
Business services; Project management
Nguồn nhân sự có kỹ năng (có chuyên ngành cụ thể, có thể cá nhân hoặc đội hoặc nhóm ), thiết bị, dịch vụ, vật tư, hàng hóa , vật liệu, ngân sách, hoặc ...
khách hàng
Business services; Customer management
1. Một khách hàng là một người hoặc một nhóm người (tức là một công ty) đó là trả tiền cho dịch vụ của chúng tôi. Các dịch vụ có thể bao gồm tuỳ biến, phát triển mới hoặc các dịch vụ khác mà chúng ...
thỏa thuận quan hệ đối tác đồng bộ
Business services; Project management
Một mô hình hành động được thiết kế như một hướng dẫn cho nhà nước Pháp luật cho quan hệ đối tác pháp luật được gọi là thỏa thuận quan hệ đối tác đồng ...
quản lý danh mục đầu tư dự án (PPM)
Business services; Project management
Quản lý danh mục đầu tư của dự án (PPM) là phối hợp và kiểm soát quản lý quy trình, thực tiễn kinh doanh và công nghệ để quản lý một nhóm hiện tại hoặc đề xuất dự ...