Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Business services > Project management
Project management
Referring to the discipline of planning, organizing, securing and managing resources to bring about the successful completion of specific project objectives.
Industry: Business services
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Project management
Project management
Kết quả
Business services; Project management
Đầu ra từ việc thực hiện các hoạt động và quá trình quản lý dự án. Các kết quả bao gồm các kết quả (như hệ thống đã được tích hợp, quá trình chỉnh sửa, tổ chức đã được tái cơ cấu, các bài kiểm tra, ...
Rủi ro
Business services; Project management
Sự kiện hay điều kiện không ổn định mà nếu xảy ra sẽ có tác động tích cực hoặc tiêu cực tới mục tiêu dự án. Xem thêm mục phân loại rủi ro và cơ cấu phân tác rủi ...
Giai đoạn
Business services; Project management
Một phần phân biệt trong một khóa học, phát triển, hoặc chu kỳ.
Phân tích rủi ro
Business services; Project management
Kiểm tra khu vực hay sự kiện rủi ro để đánh giá các hậu quả có thể xảy ra cho từng sự kiện (hoặc kết hợp các sự kiện trong quá trình phân tích), và quyết định các lựa chọn có thể để ...
Quá trình lập kế hoạch
Business services; Project management
Các quá trình được thực hiện để xác định và hoàn thành phạm vi dự án, phát triển kế hoạch quản lý dự án, và xác định lên lịch trình cho các hoạt động của dự án diễn ra trong khuôn khổ dự ...
Featured blossaries
karel24
0
Terms
23
Bảng chú giải
1
Followers
Tanjung's Sample Blossary
Marouane937
0
Terms
58
Bảng chú giải
3
Followers