Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Business services > Project management
Project management
Referring to the discipline of planning, organizing, securing and managing resources to bring about the successful completion of specific project objectives.
Industry: Business services
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Project management
Project management
Xác định rủi ro
Business services; Project management
Quá trình quyết định những rủi ro nào có thể tác động đến dự án và lập hồ sơ các đặc trưng của chúng.
Quản lý rủi ro
Business services; Project management
Đánh giá và kiểm soát rủi ro của dự án một cách có tổ chức.
Lập kế hoạch quản lý rủi ro
Business services; Project management
Quá trình quyết định tiếp cận, lên kế hoạch và thực hiện các hoạt động quản lý rủi ro cho một dự án như thế nào.
Hợp đồng
Business services; Project management
Hợp đồng là một thỏa thuận ràng buộc lẫn nhau, mà bắt buộc người bán cung cấp sản phẩm, dịch vụ hay kết quả cụ thể và bắt buộc người mua thanh ...
Kiểm soát và giám sát rủi ro
Business services; Project management
Quá trình theo dõi các rủi ro đã được xác định, giám sát các rủi ro còn lại, xác định các rủi ro mới, thực hiện các kế hoạch giảm thiểu rủi ro, và đánh giá tác động của chúng trong suốt chu kỳ dự ...
Vai trò
Business services; Project management
Chức được xác định do thành viên nhóm thực hiện, như thí nghiệm, lưu trữ, giám sát và mã hóa.
Hành động khắc phục
Business services; Project management
Định hướng đã được lập thành tài liệu để thực hiện công việc của dự án nhằm đem lại việc thực hiện dự án như mong đợi trong tương lai phù hợp với kế hoạch quản lý dự ...