Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Education > Colleges & universities
Colleges & universities
Industry: Education
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Colleges & universities
Colleges & universities
danh sách nhận giải hiệu trưởng
Education; Colleges & universities
Một giải thưởng học tập cho học sinh đạt được điểm trung bình lớp quy định (điểm trung bình), thường là 3. 5 hoặc cao hơn.
tín chỉ
Education; Colleges & universities
Giá trị đơn vị được sử dụng để chỉ định tín dụng học tập cho khóa học.
Trường đại học Bắc Michigan
Education; Colleges & universities
Một trường đại học công cộng đặt tại Marquette, Michigan với khoảng 10,000 sinh viên. Đây là học viện lownsnhaats ở Michigan's Upper Peninsula, và được thành lập ăn ...
Trường đại học Oakland
Education; Colleges & universities
Đặt tại Auburn Hills và Rochester Hills Michigan, Đại học Oakland là trường đại học công cộng với tổng số sinh viên trên 19,000. Trường đại học Oakland đào tạo 132 chương trình đại học và bắt đầu cấp ...
Trường đại học bang Wayne
Education; Colleges & universities
Trường đại học nghiên cứu công đặt tại Detroit, Michigan tuyển sinh hơn 32,500 sinh viên. Đại học bang Wayne bao gồm 13 trường cung cấp hơn 400 nghành học và được coi là một trong 30 trường lớn nhất ...
Trường Đại học Tây Michigan
Education; Colleges & universities
Trường đại học công cộng đặt tại Kalamazoo, Michigan tuyển sinh hơn 25,000 sinh viên. Trường Đại học Tây Michigan thành lập năm 1903 và theo tạp chí US NEWS, trường luôn nằm trong danh sách 100 ...
Trường Đại Học Akron
Education; Colleges & universities
Một trường đại học nghiên cứu công đặt tại Akron, Ohio được thành lập năm 1870. Trường có hơn 28,000 sinh viên và nổi tiếng nhất với trường đại học khoa ọc tổng hợp và chế tạo tổng ...
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers