![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Dairy products > Cheese
Cheese
Industry: Dairy products
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Cheese
Cheese
mihalic peynir
Dairy products; Cheese
Mihalic Peynir đến từ Thổ Nhĩ Kỳ. Nó là một ăn chay, cứng pho mát làm từ sữa của cừu. Pho mát này được thực hiện trong kích thước và hình dạng khác nhau, thường bóng hoặc lát. Mihalic Peynir được lưu ...
METTON
Dairy products; Cheese
Pho mát pháp này được làm từ sữa sưa, mà coagulated và đun nóng đến tối đa là 60 C. vỏ ép và pho mát là trái với chín cho một vài ngày. Cancoillotte được thực hiện bởi Metton trong một ít nước hoặc ...
Meredith blue
Dairy products; Cheese
Một loại pho mát xanh Úc yêu thích nhất được làm từ sữa của cừu. Thường có một hình tròn, và nó được sản xuất bởi Julie Cameron tại Meredith Dairy được thành lập vài năm trước đây. Pho mát này thuộc ...
menonita
Dairy products; Cheese
Menonita là một pho mát phong cách Tây Ban Nha, tương tự như trong hương vị và sử dụng để Gruyere hoặc Gouda. Nó có một hương vị nhẹ với màu trắng. Menonita có một kết cấu mịn màng và ...
Meira
Dairy products; Cheese
Meira được làm bằng sữa của cừu. Các curds được cắt thành các dải và trưởng thành trong một túi xách sheepskin cho sáu đến 12 tháng.
matocq
Dairy products; Cheese
Hình vòng, semi-hard pho mát làm từ sữa bò. Giai đoạn trưởng thành mất sáu đến tám tháng trong hầm lúc 8-10 C, nhưng các pho mát có thể được trái với chín cũng cho một năm. Các pho mát có tên của nó ...
mascares
Dairy products; Cheese
Một pho mát Pháp theo mùa từ "provencale" Alps. Pho mát này được làm từ hỗn hợp của sữa của ewe và dê. Sự kết hợp này cho pho mát một mùi hương hoa và nó phát triển một hương vị của thyme, với một dư ...
Featured blossaries
LaurentN
0
Terms
2
Bảng chú giải
0
Followers
4G LTE network architecture
![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
![](https://accounts.termwiki.com/thumb1.php?f=LTE-Logo-1380012215.jpg&width=304&height=180)