Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Accounting > Auditing
Auditing
The systematic review and examination of an individual's or organization’s accounting records to verify their accuracy.
Industry: Accounting
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Auditing
Auditing
giờ lao động
Accounting; Auditing
Đơn vị làm việc thể hiện sức sản xuất của một người trong một giờ. Cũng được gọi là giờ công lao động.
năm lao động
Accounting; Auditing
Thuật ngữ này có nghĩa là thuật ngữ dành cho năm công lao động không phân biệt giới tính.
các tiêu chuẩn lao động
Accounting; Auditing
Các giá trị được tính, ước tính, hoặc được đo (như thời gian lắp ráp, hoạt động trong một giờ, sản lượng trên một đơn vị thời gian, vv) được sử dụng để dự báo hay đánh giá hiệu quả lao ...
Công ty phá sản
Accounting; Auditing
Công ty gặp khó khăn về tài chính. Hoặc, uy tín của người đương nhiệm bị mất quyền đáng kể vào cuối nhiệm kỳ hoặc hạn của văn phòng vì người đó không đủ tiêu chuẩn hoặc không còn cần cho ...
đất đai
Accounting; Auditing
1. Nói chung: đầu vào cơ bản và yếu tố sản xuất không được sử dụng nhưng nếu không có yếu tố này thì việc sản xuất có thể không được thực hiện. Đây là nguồn tài nguyên không có chi phí ...
phí tổn dỡ hàng lên bờ
Accounting; Auditing
Tổng chi phí của lô hàng được dỡ lên bờ bao gồm giá mua, cước vận chuyển, bảo hiểm và các chi phí khác khi đến cảng đích. Trong một số trường hợp, có thể bao gồm các loại thuế hải quan và các ...
ghép chồng
Accounting; Auditing
Hành động gian lận che giấu hành vi trộm cắp tiền. Ghép chồng xảy ra khi nhân viên thu ngân hoặc nhân viên ăn cắp tiền từ một khoản thanh toán của khách hàng và được che lên bằng cách ăn cắp ...
Featured blossaries
Olesia.lan
0
Terms
3
Bảng chú giải
0
Followers