Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Accounting > Auditing
Auditing
The systematic review and examination of an individual's or organization’s accounting records to verify their accuracy.
Industry: Accounting
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Auditing
Auditing
dự thảo ngân sách Kaizen
Accounting; Auditing
Cách tiếp cận để lập ngân sách sẽ được tính vào chi phí cải thiện sản phẩm. Thay vì lập dự án các chi phí dựa trên thực tiễn và phương pháp hiện hành, chi phí cải tiến dự kiến đã được đưa ...
lập chi phí Kaizen
Accounting; Auditing
Quy trình trong đó sản phẩm bị giảm chi phí ngay cả khi sản phẩm đang trong giai đoạn sản xuất. Việc giảm thiểu chi phí có thể bao gồm các chiến lược quản lý chất thải hiệu quả, liên tục cải tiến ...
chỉ số đánh giá công việc (KPI)
Accounting; Auditing
Số liệu thống kê kinh doanh chính như số đơn đặt hàng mới, hiệu quả thu tiền mặt, và lợi tức từ vốn đầu tư (ROI), đánh giá kết quả công việc của công ty ở những lĩnh vực quan trọng. KPIs ...
các tỷ lệ chính
Accounting; Auditing
Các giải pháp đánh giá kết quả tài chính được sử dụng bởi các nhà phân tích kinh doanh để đánh giá tình hình tài chính và thu nhập của một công ty. Chúng bao gồm tỷ lệ thu nhập thuần trên tài ...
tăng giá cơ bản
Accounting; Auditing
Tổng lợi nhuận là 100 phần trăm giá vốn hoặc 50 phần trăm giá bán. Những mục bán với giá gấp đôi giá mua hoặc sản xuất được gọi là tăng giá cơ ...
đá các lốp xe
Accounting; Auditing
Một thuật ngữ sáng tạo để mô tả cách nhà đầu tư tiềm năng cung cấp thông tin xung quanh cho một công ty môi giới đầu tư.
trẻ em trong túi tiền của cha mẹ gây mòn tiền tiết kiệm hưu trí (KIPPERS)
Accounting; Auditing
Khi đứa con trưởng thành trở về nhà do chúng không đủ khả năng chi trả các chi phí sinh hoạt riêng của mình, nhiều bậc cha mẹ thường lấy tiền từ tài khoản hưu trí của mình để chi trả các ...
Featured blossaries
Olesia.lan
0
Terms
3
Bảng chú giải
0
Followers