Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Accounting > Auditing
Auditing
The systematic review and examination of an individual's or organization’s accounting records to verify their accuracy.
Industry: Accounting
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Auditing
Auditing
dừng hoặc tiếp tục lấy mẫu
Accounting; Auditing
Việc lấy mẫu từ dân số và kiểm tra sau từng mục mẫu được đưa ra để xem mẫu hỗ trợ có đạt kết quả như mong muốn không. Việc lấy mẫu chấm dứt ngay khi kết quả được hỗ ...
tùy thuộc vào
Accounting; Auditing
Những năm trước có loại ý kiến kiểm toán đủ điều kiện được diễn đạt "Theo ý kiến của chúng tôi, tùy thuộc vào....." Đơn vị kiểm toán không còn được phép đưa ra ý kiến ...
đơn vị kiểm toán kế nhiệm
Accounting; Auditing
Đơn vị kiểm toán của khách hàng cho năm hiện hành khi khách hàng này đã có một đơn vị kiểm toán ở các năm trước. Đơn vị kiểm toán mà không còn là đơn vị kiểm toán của khách hàng đó là đơn vị ...
giám sát
Accounting; Auditing
Giám sát là để hướng dẫn các trợ lý trong việc kiểm toán và xác định liệu các mục tiêu đã được hoàn thành hay chưa. Các yếu tố giám sát bao gồm hướng dẫn trợ lý, am hiểu các vấn đề, đánh giá ...
401(k) phải trả
Accounting; Auditing
Số tiền công ty phải trả cho các khoản đóng góp của nhân viên. Một số công ty đóng khoản đóng góp 401(k) ngay lập tức, trong khi một số công ty lại thực hiện việc này sau một ...
đếm kiểm tra
Accounting; Auditing
Là một phần của quy trình kiểm toán hàng tồn kho, các đơn vị kiểm toán thường quan sát nhân viên của khách hàng đếm hàng tồn kho. Đếm kiểm tra là hàng tồn kho được đếm bởi các kiểm toán viên ...
hạch toán sáng tạo
Accounting; Auditing
Thao tác có chủ ý và cố tình về lợi nhuận của công ty nhằm đạt được mục tiêu đã định. Vì giá cổ phiếu có liên quan đến thu nhập của công ty, việc hạch toán sáng tạo thường dẫn đến giá cổ ...
Featured blossaries
dnatalia
0
Terms
60
Bảng chú giải
2
Followers