Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Accounting > Auditing
Auditing
The systematic review and examination of an individual's or organization’s accounting records to verify their accuracy.
Industry: Accounting
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Auditing
Auditing
lạm chi
Accounting; Auditing
Chi phí kinh doanh cao hơn nhiều so với mức trung bình. Cục thuế Nội Địa Hoa Kỳ không cho phép các doanh nghiệp khấu trừ các chi phí bị coi là lãng phí hoặc vô ...
Chế độ mua thuê rẻ
Accounting; Auditing
Hợp đồng cho thuê tài sản trong đó một phần của khoản thanh toán cho thuê hoặc thuê được áp dụng với giá mua tài sản cho thuê hoặc tài sản. Khi giá đầy đủ được trả lên, các tiêu đề cho các mục được ...
kế hoạch cho thuê
Accounting; Auditing
Bản hợp đồng chính thức hoặc phụ lục hợp đồng đối với tài sản cho thuê chính liệt kê và mô tả tài sản cho thuê, thanh toán và các điều khoản khác áp dụng đối với hợp đồng cho thuê. Kế ...
bảo hiểm cho thuê
Accounting; Auditing
Trình tự theo đó bên cho thuê (như ngân hàng hoặc công ty cho thuê) ký vào hợp đồng cho thuê và giả định trách nhiệm theo trình tự tài chính yêu cầu.
kiểm tra chi tiết
Accounting; Auditing
Việc kiểm tra trực tiếp các bản cân đối tài chính (thủ tục kiểm toán các khoản trọng yếu) không phải là những chu kỳ phân tích). Nếu việc kiểm tra chi tiết được thực hiện như là kiểm tra kiểm soát, ...
thẻ nhận dạng tần số vô tuyến (RFID)
Accounting; Auditing
Thẻ được gắn vào và xác định vấn đề như mục trong hàng tồn kho, tình trạng mục, cửa thiết bị tình trạng, xe đi qua thiết bị đọc trên đường cao tốc, hoặc người đi qua cửa ra vào. Bộ thu ...
thống kê
Accounting; Auditing
Đưa ra các suy luận trong các tình huống không chắc chắn sử dụng toán học ứng dụng. Những tính toán từ nhóm nhỏ, mẫu, được sử dụng để suy ra hành vi của nhóm lớn hơn, của dân số. Lý thuyết xác suất ...