Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Accounting > Auditing
Auditing
The systematic review and examination of an individual's or organization’s accounting records to verify their accuracy.
Industry: Accounting
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Auditing
Auditing
lỗi trong kế toán
Accounting; Auditing
Lỗi định lượng do sơ suất hoặc áp dụng sai chính sách kế toán và/hoặc các quy định của GAAP; bất kỳ lỗi kế toán nào ngoại trừ gian lận.
sự kiện trong kế toán
Accounting; Auditing
Giao dịch hoặc thay đổi nội bộ hoặc bên ngoài được ghi nhận trong hệ thống sổ sách kế toán kép là mục ghi nợ hoặc ghi có.
chi phí phát sinh
Accounting; Auditing
Trong kế toán, khoản chi phí đã phát sinh trong quá trình kinh doanh, chi phí này trở thành khoản nợ phải trả cho đến khi được thanh toán.
kiểm toán viên độc lập
Accounting; Auditing
Kế toán viên không phải là nhân viên của, và ngoài ra không liên quan đến thực thể mình đang kiểm toán.
bồi thường gián tiếp
Accounting; Auditing
Quyền lợi phi tiền mặt (như xe cơ quan) được cấp cho nhân viên. Trong một số quyền hạn pháp lý tỷ lệ bồi thường gián tiếp nhất định được bổ sung vào thu nhập của người thụ hưởng cho mục đích ...
ước tính chi phí độc lập
Accounting; Auditing
Việc này được thực hiện bởi một hoặc nhiều thực thể không liên quan đến chương trình hoặc dự án nhằm phục vụ như công cụ để phân tích chi phí độc ...
lao động gián tiếp
Accounting; Auditing
Nhân viên hoặc công nhân (như kế toán, giám sát, nhân viên bảo vệ) không trực tiếp tạo ra hàng hoá, dịch vụ nhưng là người làm cho việc sản xuất có thể có hiệu quả hơn. Chi phí lao động gián tiếp ...