Home > Terms > Vietnamese (VI) > Phật giáo Đại thừa
Phật giáo Đại thừa
Đại thừa có nghĩa là "The Great bè" hoặc "chiếc xe tuyệt vời. "Đây là lớn nhất và có ảnh hưởng nhất của ba hình thức chính của Phật giáo (hai tỉnh kia là Thượng tọa bộ và Vajrayana). Nó được thực hiện tại Trung Quốc, Nhật bản và Hàn Quốc. Vajrayana có nguồn gốc từ nó và chia sẻ nhiều điểm tương đồng với nó. Đại thừa nhấn mạnh ý tưởng của Bồ tát hơn là arhat. Mục đích của một cá nhân là do đó không để vượt qua trên thế giới này vào Niết bàn, nhưng để đạt được giác ngộ - với sự khôn ngoan, sự hiểu biết và sức mạnh mà đi với nó - và sau đó để hiển thị lòng từ bi bằng cách quay lại thế giới này để giúp những người cần. Đức Phật Amitabha đã làm điều này để thiết lập tinh khiết đất Phật giáo. So với Theravada, Phật giáo Đại thừa nhấn mạnh sự giúp đỡ mà vị thần và bodhisattvas có thể cung cấp cho người dân để giúp họ thoát khỏi Luân hồi. Nó có xây dựng mô tả làm thế nào điều này hoạt động và nhấn mạnh những lời cầu nguyện và nghi thức mà cho phép mọi người để tìm sự giúp đỡ này. Zen là một nhánh của Phật giáo Đại thừa.
Ngôn ngữ khác:
Bạn muốn nói gì?
Terms in the News
Billy Morgan
Sports; Snowboarding
Anh snowboarder Billy Morgan đã hạ cánh xuống các môn thể thao đầu tiên bao giờ 1800 bốn cork. Rider, người đại diện cho Vương Quốc Anh tại thế vận hội mùa đông 2014 tại Sochi, là tại Livigno, ý, khi ông đạt được sách chính trị để. Nó liên quan đến flipping bốn lần, trong khi cơ thể cũng quay năm hoàn thành phép quay trên một trục nghiêng hoặc xuống đối mặt với. ...
Hồng Afkham
Broadcasting & receiving; News
Hồng Afkham, người phát ngôn viên bộ ngoại giao đầu tiên của đất nước sẽ đứng đầu một nhiệm vụ trong khu vực đông á, hãng tin nhà nước báo cáo. Nó là không rõ ràng đối với đất nước mà cô sẽ được đăng khi cuộc hẹn của cô vẫn chưa được công bố chính thức. Afkham chỉ có đại sứ nữ thứ hai Iran đã có. Dưới sự cai trị của shah cuối, Mehrangiz Dolatshahi, ...
Lượt gói
Language; Online services; Slang; Internet
Hàng tuần các gói hoặc "Paquete Semanal" như nó được biết đến ở Cuba là một thuật ngữ được sử dụng bởi người Cuba để mô tả các thông tin được thu thập từ internet bên ngoài của Cuba và lưu vào ổ đĩa cứng được vận chuyển vào Cuba chính nó. Lượt gói được sau đó bán cho của Cuba mà không cần truy cập internet, cho phép họ để có được thông tin chỉ vài ngày - và đôi khi ...
Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB)
Banking; Investment banking
Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB) Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ tầng Châu Á (AIIB) là một tổ chức tài chính quốc tế được thành lập để giải quyết nhu cầu phát triển cơ sở hạ tầng của Chấu Á. Theo Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB), hàng năm Chấu Á cần 800 tỷ USD cho các dự án đường xá, cảng, nhà máy điện hoặc các dự án cơ sở hạ tầng khác vào trước năm 2020. ...
Sparta
Online services; Internet
Spartan là tên mã cho trình duyệt Microsoft Windows 10 mới sẽ thay thế Microsoft Windows Internet Explorer. Trình duyệt mới sẽ được xây dựng từ mặt đất lên và bỏ qua bất kỳ mã từ nền tảng IE. Nó có một công cụ rendering mới được xây dựng để được tương thích với làm thế nào các trang web được viết vào ngày hôm nay. Tên Spartan được ...
Featured Terms
Teresa Scanlan
Người chiến thắng của cuộc thi Miss America 2011. Thị xã Gering Nebraska Scanlan, tốt nghiệp khóa 17 tuổi và gần đây trung học từ phương Tây chiếm ...
Người đóng góp
Featured blossaries
nicktruth
0
Terms
1
Bảng chú giải
0
Followers
21 CFR Part 11 -- Electronic Records and Electronic Signatures
Browers Terms By Category
- Muscular(158)
- Brain(145)
- Human body(144)
- Developmental anatomy(72)
- Nervous system(57)
- Arteries(53)
Anatomy(873) Terms
- Material physics(1710)
- Metallurgy(891)
- Corrosion engineering(646)
- Magnetics(82)
- Impact testing(1)
Materials science(3330) Terms
- Alcohol & Hydroxybenzene & Ether(29)
- Pigments(13)
- Organic acids(4)
- Intermediates(1)
Organic chemicals(47) Terms
- Hats & caps(21)
- Scarves(8)
- Gloves & mittens(8)
- Hair accessories(6)