Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Organic chemicals > Pigments
Pigments
Of or pertaining to material that changes the color of reflected light by absorbing selected wavelengths.
Industry: Organic chemicals
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Pigments
Pigments
cadmium sắc tố
Organic chemicals; Pigments
Cadmium sắc tố là một lớp các sắc tố có cadmium là một trong các thành phần hóa học. Họ đang có độc tính cao và có thể sản xuất cadmium ngộ độc. Sắc tố chính là một màu vàng/màu cam/màu đỏ cadmium ...
sắc tố
Organic chemicals; Pigments
Một sắc tố là một vật liệu thay đổi màu sắc của ánh sáng phản xạ hay truyền như là kết quả của bước sóng chọn lọc hấp thu. Rất nhiều vật liệu có chọn lọc hấp thụ một số bước sóng của ánh sáng. Vật ...
sắc tố AZO
Organic chemicals; Pigments
AZO sắc tố là không màu hạt (thường là đất hoặc đất sét), mà đã được màu bằng cách sử dụng một hợp chất azo. Azo sắc tố rất quan trọng trong một loạt các sơn bao gồm của nghệ sĩ Sơn. Họ có tính chất ...
carbon đen
Organic chemicals; Pigments
Carbon đen (màu sắc chỉ số quốc tế, PBK-7) là tên của một sắc tố đen phổ biến, theo truyền thống được sản xuất từ than đá vật liệu hữu cơ như gỗ hoặc xương. Đó xuất hiện màu đen bởi vì nó phản ánh ...