Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Materials science > Magnetics
Magnetics
The branch of materials science that studies magnetism and its applications.
Industry: Materials science
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Magnetics
Magnetics
Air Car
Materials science; Magnetics
Khoảng cách giữa Bắc và Nam cực của một mạch từ. Tiến hành các xét nghiệm kéo này là khoảng cách giữa bề mặt làm việc của các nam châm và bộ máy kiểm ...
Nam châm điện
Materials science; Magnetics
Một nam châm bao gồm một vì với một lõi sắt, trong đó có một từ trường chỉ trong thời gian hiện tại dòng chảy qua vì.
vật liệu sắt từ
Materials science; Magnetics
Một tài liệu hoặc là một nguồn gốc của từ thông hoặc một dẫn từ thông. Bất kỳ vật liệu sắt từ phải có một số thành phần của sắt, niken hay ...
Kích thước
Materials science; Magnetics
Kích thước vật lý của một nam châm bao gồm bất kỳ mạ hoặc lớp phủ.
đẳng hướng
Materials science; Magnetics
Một tài liệu mà có một hướng ưa thích từ định hướng mà tạo ra những đặc tính vượt trội từ thông qua một trục cụ thể.
Đường cong B/H
Materials science; Magnetics
Kết quả của âm mưu giá trị của trường (H) được áp dụng đối với kết quả thông mật độ (B) đã đạt được. Đường cong này mô tả những phẩm chất của bất kỳ tài liệu từ ...
lực lượng cưỡng chế (HC)
Materials science; Magnetics
Demagnetizing lực lượng hoặc cường độ từ trường, được đo bằng Oersteds, yêu cầu để giảm cảm ứng quan sát, B, 0 sau khi các nam châm trước đó đã được đưa đến bão ...
Featured blossaries
weavingthoughts1
0
Terms
1
Bảng chú giải
0
Followers
Best Places to visit in Thane
2la
0
Terms
16
Bảng chú giải
4
Followers