Home > Terms > Serbian (SR) > филтер нежељене поште

филтер нежељене поште

A spam filter is a program used to detect unsolicited email to prevent spam from making it to a user's inbox. Filters use heuristics, keyword scans, whitelists and blacklists, and other processes. The filters are placed on email and ISP servers, in anti-spam software, and in anti-phishing browsers. Also see: Bayesian filter, heuristic analysis.

0
  • Loại từ: noun
  • Từ đồng nghĩa:
  • Blossary:
  • Ngành nghề/Lĩnh vực: Software
  • Category: Anti virus
  • Company: McAfee
  • Sản phẩm:
  • Viết tắt-Từ viết tắt:
Thêm vào Bảng chú giải thuật ngữ của tôi

Bạn muốn nói gì?

Bạn phải đăng nhập để gửi thảo luận.

Terms in the News

Featured Terms

Marija Stevanovic
  • 0

    Terms

  • 0

    Bảng chú giải

  • 0

    Followers

Ngành nghề/Lĩnh vực: Politics Category: General politics

Ralf Nejder

Američki političar (član Zelene stranke), pisac, advokat, i što je još važnije, politički aktivista, rođen 1934.godine. Njegova polja interesovanja su ...

Người đóng góp

Featured blossaries

Ophthalmology

Chuyên mục: Health   1 5 Terms

The 10 Richest Retired Sportsmen

Chuyên mục: Sports   1 10 Terms