Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Culinary arts > Spices
Spices
Used for cooking and seasoning of foods.
Industry: Culinary arts
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Spices
Spices
rau mùi
Culinary arts; Spices
Một phần của gia đình mùi tây, rau mùi là một gia vị mà có nguồn gốc từ những hạt giống của cây trồng rau mùi. Hương vị là một sự kết hợp của chanh, sage, và cây caraway, được sử dụng trong nướng ...
cumin
Culinary arts; Spices
Cumin có nguồn gốc từ trái cây sấy khô một thực vật trong họ mùi tây. Nó có thể một chút đắng và hấp dẫn trong hương vị, với một hương thơm mạnh mẽ. Nó được sử dụng trong nhiều công thức nấu ăn ẩm ...
thì là hạt
Culinary arts; Spices
Hạt giống thì là xuất phát từ thực vật thì là, cung cấp một hương vị hương thơm; nó thường được sử dụng để gia vị các loại thịt, xà lách, rau và nước ...
fennel hạt
Culinary arts; Spices
Fennel hạt đến từ Củ hồi thực. Các hạt có hình bầu dục và ánh lục-nâu trong màu. Họ sản xuất một hương vị cam thảo ánh sáng, và có một hương thơm mạnh mẽ. Họ đang được sử dụng trong gia vị bánh mì, ...
gừng
Culinary arts; Spices
Gừng xuất phát từ nhà máy gừng; đô thị này là một phần của gốc và xuất hiện bumpy và gnarled. Gừng có một hương vị hơi cay và ngọt, với một hương thơm mạnh mẽ. Gừng được sử dụng trong món nướng và ...
amchoor
Culinary arts; Spices
Amchoor là một gia vị mà là chua trong hương vị; nó chủ yếu được sử dụng trong thực phẩm Ấn Độ. Derived Green, chua xoài lát mà đã cạn trong ánh mặt trời, amchoor cũng được gọi là bột màu xanh lá cây ...
Anise giống
Culinary arts; Spices
Anise giống có thể được sử dụng toàn bộ hay căn cứ. Với một ngọt, cam thảo flavoring, anise giống là một phần của gia đình mùi tây. Toàn bộ anise hạt là màu xanh lá cây-nâu trong màu, nhỏ kích thước ...
Featured blossaries
marija.horvat
0
Terms
21
Bảng chú giải
2
Followers
"Belupo" pharmaceutical company
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers