Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Culinary arts > Cooking
Cooking
The process of preparing food, usually with heat.
Industry: Culinary arts
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Cooking
Cooking
Hoa Cẩm chướng
Culinary arts; Cooking
Một tuyến đường ngắn và ngon ngọt đến thiên đường tráng miệng. Từ làm một chiếc bánh Banoffee đến một Posset chanh, mỗi sản phẩm hoạt động một cách khác nhau và có thể sweeten, dày lên hoặc chỉ cần ...
nấm mốc
Culinary arts; Cooking
N. 1. Một thùng chứa, thường hương hình, vào đó một thực phẩm được đặt để đi vào hình dạng của thùng chứa đó. Khuôn mẫu có thể phạm vi kích thước từ nhỏ, cá nhân khuôn kẹo-kích thước lớn pudding ...
treo lên
Culinary arts; Cooking
Một thức uống có cồn thực hiện với nước chanh, bột đường và một rượu như brandy, gin, vodka hay whiskey. Slings thường được dùng trong một ly cũ thời, nhưng đôi khi họ đang phục vụ trong một ly cao ...
sàng
Culinary arts; Cooking
N. xem strainer. sàng v. phải căng chất lỏng hoặc các hạt của thực phẩm thông qua lưới hoặc đục lỗ sàng hay strainer.
mì ống
Culinary arts; Cooking
Mặc dù nhiều học giả cho rằng Marco Polo mang ý tưởng của món mì trở lại với anh ta đến ý từ Trung Quốc, sự thật là rằng mẫu thực phẩm này tồn tại cả hai nơi một cách độc lập lâu trước khi cuộc thám ...
giàn
Culinary arts; Cooking
Để đảm bảo gia cầm hoặc thực phẩm khác (thường là thịt) với chuỗi, chân hay xiên để thực phẩm vẫn duy trì một hình dạng nhỏ gọn trong khi nấu.
rực
Culinary arts; Cooking
Một nhẹ hương vị thành viên của gia đình mùi tây, thảo mộc này thơm có nhọn, màu xanh lá với một hương vị hồi khó nắm bắt. Rực là một trong những thành phần chính trong tiền phạt herbes. Mặc dù phần ...
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers