Home > Terms > Serbian (SR) > gorgonzola

gorgonzola

Gorgonzola is a traditional, creamery and co-operative, blue cheese. The greenish-blue penicillin mould imparts a sharp, spicy flavor and provides an excellent contrast to the rich, creamy cheese. Gorgonzola is made in the northern Italian village, according to which the cheese has its name, either from unpasteurized or pasteurized milk to which the mould is added. At about four weeks the cheeses are pierced with thick needles to encourage the spread of the mould. Gorgonzola ripens in three to six months. The cheese is usually wrapped in foil to keep it moist. Its color ranges from white to straw-yellow with an unmistakable marbled green or bluish-green mould. The taste ranges from mild to sharp, depending on age. Gorgonzola is also excellent in salads and dips.

0
  • Loại từ: noun
  • Từ đồng nghĩa:
  • Blossary:
  • Ngành nghề/Lĩnh vực: Dairy products
  • Category: Cheese
  • Company:
  • Sản phẩm:
  • Viết tắt-Từ viết tắt:
Thêm vào Bảng chú giải thuật ngữ của tôi

Bạn muốn nói gì?

Bạn phải đăng nhập để gửi thảo luận.

Terms in the News

Featured Terms

Sanja Milovanovic
  • 0

    Terms

  • 5

    Bảng chú giải

  • 1

    Followers

Ngành nghề/Lĩnh vực: Beverages Category: Coffee

Kафа - дуговечност

Поимање да редовно конзумирање кафе може продужити животни век. Четрнаестогодишња студија спроведена од стране Националног института за здравље и ...

Featured blossaries

Simple Body Language Tips for Your Next Job Interview

Chuyên mục: Business   1 6 Terms

Tools

Chuyên mục: General   1 5 Terms