Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Real estate > Commercial
Commercial
Commercial real estate is the use of property for the purpose of generating profit either through capital gain or rental income.
Industry: Real estate
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Commercial
Commercial
BOMA
Real estate; Commercial
Một acrynym là viết tắt của chủ sở hữu xây dựng và Hiệp hội quản lý, một hiệp hội quốc tế chấp nhận đó khuyến khích các giao tiếp rõ ràng giữa chủ nhà và người thuê nhà. BOMA International cung cấp ...
tiêu chuẩn BOMA
Real estate; Commercial
Các phương pháp tiêu chuẩn đo không gian sàn để cả hai duy trì một tập hợp phổ biến của các phép đo trong các ngành công nghiệp cũng như để đáp ứng với số phát triển và hội nhập của các tòa nhà hỗn ...
Khu vực có thể cho thuê
Real estate; Commercial
Khu vực có thể cho thuê được tính bằng cách đo không gian toàn bộ sàn mong muốn cho thuê, trừ bất kỳ penetrations dọc.
Diện tích sử dụng
Real estate; Commercial
Khu vực mà có thể được sử dụng hoặc bị chiếm đóng, thay đổi trong quá trình xây dựng một đời do việc mở rộng tự nhiên và co lại của xây dựng không gian và hành lang. Có thể sử dụng khu vực cũng được ...
CAM
Real estate; Commercial
Acrynym để phổ biến bảo trì khu vực, duy trì rằng người thuê nhà phải trả cho việc duy trì và bảo trì của nội thất và ngoại thất chia sẻ không gian, nhà vệ sinh bao gồm cả vệ sinh môi trường và nguồn ...
hợp đồng cho thuê ròng
Real estate; Commercial
Một thỏa thuận mà trong đó một phần, hầu hết hay toàn bộ mọi chi phí đều được chi trả bởi người thuê nhà Kiểu cho thuê này có thể chỉ gồm tiền thuê nhà, không bao gồm chi phí bảo trì, bảo hiểm, dịch ...
Dọc thâm nhập
Real estate; Commercial
Bao gồm các cầu thang, Thang máy, và theo chiều dọc đặt ống và ống dẫn phục vụ hơn một người thuê nhà.
Featured blossaries
rufaro9102
0
Terms
41
Bảng chú giải
4
Followers