Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Art history > Visual arts
Visual arts
Of or pertaining to any artistic creation that we can look at, such as paintings, drawings, or video footage.
Industry: Art history
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Visual arts
Visual arts
gouge
Art history; Visual arts
Một đục với một phần qua concavo-convex sử dụng gỗ khắc, Chief và linocut. Đầu là kim loại thường và nó có hình dạng khác nhau (cong, "v" hình, etc.).
sức nặng
Art history; Visual arts
Một hiệu ứng động học trong một bức hình được tạo ra trong nhận thức người nhìn. Rudolf arnheim mô tả sức nặng và hướng như các ảnh hưởng lên nhận thức của người nhìn về sự cân bằng trong một bức ...
(thuộc) thị giác
Art history; Visual arts
Liên quan đến giác quan thị giác; một điều gì đó tạo ra một hình ảnh trong trí óc.
wabi-sabi
Art history; Visual arts
Một từ Nhật dành cho thẩm mỹ tập trung vào việc chấp nhận sự không hoàn hảo và tính phù du của mọi vật.
In chụp khô
Art history; Visual arts
Một quy trình in chụp khô trong đó một hình ảnh được chuyển bằng điện và cố định trên một mãnh giấy hoặc một bề mặt khác.
tranh khắc gỗ
Art history; Visual arts
Một tranh in thực hiện từ một khối gỗ khắc chạm trên đó bề mặt còn lại sau khi cắt được phủ bằng mực và ấn vào giấy hoặc một vật liệu làm thành tấm thích hợp ...
lớp màu nước
Art history; Visual arts
Một lớp mỏng sắc màu hòa tan được dùng để gia tăng sự xuất hiện của bóng tối.
Featured blossaries
anton.chausovskyy
0
Terms
25
Bảng chú giải
4
Followers