Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Art history > Visual arts

Visual arts

Of or pertaining to any artistic creation that we can look at, such as paintings, drawings, or video footage.

Contributors in Visual arts

Visual arts

trecento

Art history; Visual arts

Từ tiếng Ý có nghĩa là \"ba trăm\"; ở thế ký 13

ban lơn đầu nhà thờ, nơi dành cho ban hát

Art history; Visual arts

Tầng lửng của một nhà thờ, thường là một lối đi bên trên mái vòm chính, hoặc một mái sảnh chính

tô tem

Art history; Visual arts

Một động vật hoặt vật thể tự nhiên được coi như một biểu tượng của một nhóm người, nói chung là một biển tượng được sùng bái

hình dạng

Art history; Visual arts

Diện tích 2 chiều, có các đường bao quanh, phân biệt với hình thể- mô tả một vật thể theo 3 chiều

Ký hiệu

Art history; Visual arts

Sự biểu hiện ra bên ngoài của một vật thể-một người Ký hiệu học nghiên cứu các tập tục và xem xét các ký hiệu và điều gì xảy ra bên trong các ký ...

ký hiệu học

Art history; Visual arts

Ký hiệu học là ngành khoa học chuyên nghiên cứu về các ký hiệu và quá trình ký hiệu, biểu hiện, chỉ định, sự giống nhau, tương tự, phép ẩn dụ, biểu tượng, ý nghĩa, và thông tin liên lạc. Ký hiệu học ...

Tĩnh vật.

Art history; Visual arts

Miêu tả các vật thể vô tri vô giác trong hội họa hay nhiếp ảnh.

Featured blossaries

Most Venomous Animals

Chuyên mục: Science   2 5 Terms

Slack Features

Chuyên mục: Technology   1 8 Terms