Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Art history > Visual arts
Visual arts
Of or pertaining to any artistic creation that we can look at, such as paintings, drawings, or video footage.
Industry: Art history
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Visual arts
Visual arts
ban lơn đầu nhà thờ, nơi dành cho ban hát
Art history; Visual arts
Tầng lửng của một nhà thờ, thường là một lối đi bên trên mái vòm chính, hoặc một mái sảnh chính
tô tem
Art history; Visual arts
Một động vật hoặt vật thể tự nhiên được coi như một biểu tượng của một nhóm người, nói chung là một biển tượng được sùng bái
hình dạng
Art history; Visual arts
Diện tích 2 chiều, có các đường bao quanh, phân biệt với hình thể- mô tả một vật thể theo 3 chiều
Ký hiệu
Art history; Visual arts
Sự biểu hiện ra bên ngoài của một vật thể-một người Ký hiệu học nghiên cứu các tập tục và xem xét các ký hiệu và điều gì xảy ra bên trong các ký ...
ký hiệu học
Art history; Visual arts
Ký hiệu học là ngành khoa học chuyên nghiên cứu về các ký hiệu và quá trình ký hiệu, biểu hiện, chỉ định, sự giống nhau, tương tự, phép ẩn dụ, biểu tượng, ý nghĩa, và thông tin liên lạc. Ký hiệu học ...
Featured blossaries
anton.chausovskyy
0
Terms
25
Bảng chú giải
4
Followers