Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Art history > Visual arts
Visual arts
Of or pertaining to any artistic creation that we can look at, such as paintings, drawings, or video footage.
Industry: Art history
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Visual arts
Visual arts
Bestiary
Art history; Visual arts
Một đồ họa và văn học loại đặc biệt phổ biến trong thời Trung cổ Châu Âu thu thập hình ảnh và mô tả về động vật, thực và ảo, thường cùng với những bài học hoàn đạo Đức hay câu ...
cổ đại
Art history; Visual arts
Trong việc sử dụng trang web này, bất cứ điều gì đó pre-dates sự sụp đổ của Đế chế Tây La Mã vào năm 476 ce.
thủ công
Art history; Visual arts
Các kỹ năng mà đi vào một công việc; Khi áp dụng cho các kết quả tài liệu của kỹ năng như vậy, thuật ngữ thường được sử dụng để tách các thể loại nhất định của thẩm Mỹ sản xuất liên quan (thường ...
thiết kế
Art history; Visual arts
Liên quan đến các thành phần như việc bố trí tổng thể của các yếu tố của một tác phẩm nghệ thuật, đặc biệt là trong việc sử dụng thẩm Mỹ phục hưng ý, trong đó disegno thời hạn áp dụng đặc biệt là cho ...
thư pháp
Art history; Visual arts
Từ tiếng Hy Lạp cho "đẹp văn bản", thuật ngữ này dùng để rút ra tay, cách điệu kịch bản, một nghệ thuật thực hiện trong một loạt các nền văn hóa qua thời ...
vẽ
Art history; Visual arts
Để đánh dấu đường và hình dạng trên một bề mặt (mặc dù không nhất thiết phải để sản xuất một chân dung). Phạm vi như vẽ mối quan tâm chủ yếu là dòng, hình dạng và hình thức, nó được coi là khác biệt ...
Aquatint
Art history; Visual arts
Một kĩ thuật trong khắc trong đó tinh bột nhựa được áp dụng cho một tấm kim loại để được cắn trong một bồn tắm axit để trang trải các tấm, toàn bộ hoặc một phần, với một kết cấu tốt sản lượng ngay cả ...
Featured blossaries
Marouane937
0
Terms
58
Bảng chú giải
3
Followers
5 Soccer Superstars That Never Played in a World Cup
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers