Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Snack foods > Sandwiches

Sandwiches

Of or pertaining to a snack in which a variety of foods is placed between two pieces of bread.

Contributors in Sandwiches

Sandwiches

Sandwich nâu nóng

Snack foods; Sandwiches

Sandwich nóng có nguồn gốc từ Khách sạn Brown ở Louisville, Kentucky. Loại sandwich nóng, một mặt này được ăn với gà tây và thịt xông khói, phủ bằng nước sốt mornay (nước sốt bechamel xay với phô mai ...

sandwich chiên

Snack foods; Sandwiches

sandwich được nhồi và chiên. Bất kì loại sandwich nào cũng chiên được, nhưng sandwich bơ đậu phộng là phổ biến nhất.

Sandwich ngón tay

Snack foods; Sandwiches

Sandwich ngón tay là loại dùng kèm khi uống trà, tên gọi này bắt nguồn từ việc bánh hình chữ nhật được cắt thành hình "ngón tay" dài, ngược với hình tam giác hay hình vuông thường ...

sandwich chong chóng

Snack foods; Sandwiches

Loại sandwich dùng trong lễ hôi, tiệc, được chế biến bằng loại bánh mì mỏng nướng. Salad gà, trứng, cá ngừ, tôm được phết lên bánh và cuộn lại, thường có thêm dưa luột ri ở giữa "chong chóng", cuộn ...

tiệc tan

Snack foods; Sandwiches

Thịt bò xay để lên bánh mì với phô mai nướng chảy. Khác với cheeseburger là món bánh mì bò cuộn.

bánh mì Cuba

Snack foods; Sandwiches

Một biến thể của một hàm và pho mát ban đầu được tạo ra bởi Cuba người lao động ở Cuba hoặc trong cộng đồng người nhập cư của thành phố Ybor ở Tampa Florida. Bánh sandwich được thực hiện với hàm, ...

đóng cửa trà bánh mì

Snack foods; Sandwiches

Bánh mì mà có thể được thực hiện trước thời hạn và đông lạnh. Chúng được thường xoá từ tủ đông lạnh ít nhất ba giờ trước khi chúng để beserved.

Featured blossaries

Andy Warhol

Chuyên mục: Arts   2 6 Terms

Top Ten Biggest Bodybuilders

Chuyên mục: Sports   1 10 Terms