Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Snack foods > Sandwiches
Sandwiches
Of or pertaining to a snack in which a variety of foods is placed between two pieces of bread.
Industry: Snack foods
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Sandwiches
Sandwiches
sandwich dưa chuột
Snack foods; Sandwiches
Sandwich dưa chuột truyền thống gồm các miếng dưa chuột thái mỏng kẹp giữa hai miếng bánh mềm, có phết thêm bơ. Người Mỹ còn biến tấu với benetictine, một loại kem phết làm từ dưa chuột và kem phô ...
thịt bò phô mai
Snack foods; Sandwiches
sandwich làm chủ yếu gồm những miếng thịt thái mỏng và phô mai nấu chảy cuộn thành cuộn dài. Nếu không có phô mai, món này sẽ được gọi là sandwich bò, hay Bò Philly ở một số ...
sandwich thịt xông khói
Snack foods; Sandwiches
sandwich làm từ thịt xông khói kẹp giữa hai miếng bánh, thường phết thêm bơ.
tostada
Snack foods; Sandwiches
Tostada là một món Mexico tương tự như bánh sandwich một mặt, thay vì dùng sandwich, ở đây người ta cùng bánh tortilla giòn.
Phết
Snack foods; Sandwiches
Mục đích của phết là làm ẩm bánh và nhân Phổ biến nhất là mayonnaise và mù tạc, nhưng cũng có thể dùng nước sốt thịt nướng, nước sốt phô mai, tương ớt, tương cà, tahini, nước sốt chua và bất kì loại ...
sandwich nóng
Snack foods; Sandwiches
Sandwich nóng là một loại bánh dùng phổ biến trong bữa trưa những năm 1920 và 1930. Thịt nóng, thường là bò hay gà tây nướng, có thể kẹp vào sandwich và ăn kèm với nước sốt nóng và khoai tây ...
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers