Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Health care > Psychiatry
Psychiatry
The practice or science of diagnosing and treating mental disorders
Industry: Health care
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Psychiatry
Psychiatry
crack
Health care; Psychiatry
Một kokacserjéből készült "pogácsából" magas hő hatására kipárolgó tiszta kokain. Một krakk használata rövid idő alatt függőséghez vezet. Euforizáló hatása rendkívül gyorsan elillan és hamar helyére ...
ma túy
Health care; Psychiatry
Một loại thuốc đó gây ra insensibility hoặc stupor. Một ma túy gây ra narcosis, từ tiếng Hy Lạp "narke" cho "tê hay torpor.
opiate
Health care; Psychiatry
Một loại thuốc thuốc hoặc bất hợp pháp hoặc có nguồn gốc từ thuốc phiện, hoặc mà bắt chước tác dụng của một opiate (một opiate tổng hợp). Opiate thuốc là thuốc an thần narcotic đó làm suy giảm hoạt ...
rối loạn hoảng loạn
Health care; Psychiatry
Một rối loạn đặc trưng bởi cuộc tấn công bất ngờ của sợ hãi và hoảng loạn. Các tập phim có thể trông giống như một cơn đau tim. Họ có thể tấn công tại bất kỳ thời gian và xảy ra mà không có một lý do ...
hoang tưởng
Health care; Psychiatry
Nhận thức hoặc nghi ngờ rằng những người khác có động cơ thù địch hay tích cực trong tương tác với họ (ví dụ, "bọn chúng ra để làm cho tôi"), khi trong thực tế có là không có lý do cho những nghi ...
thuyên giảm
Health care; Psychiatry
Biến mất của các dấu hiệu và triệu chứng của ung thư hay bệnh khác. Khi điều này xảy ra, căn bệnh được gọi là "trong thuyên giảm." Giảm có thể được tạm thời hoặc vĩnh ...
căng thẳng
Health care; Psychiatry
Căng thẳng là chỉ đơn giản là một thực tế của thiên nhiên - lực lượng từ thế giới bên ngoài ảnh hưởng đến cá nhân. Cá nhân các phản ứng với căng thẳng trong những cách mà ảnh hưởng đến cá nhân cũng ...
Featured blossaries
dnatalia
0
Terms
60
Bảng chú giải
2
Followers