Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Health care > Psychiatry
Psychiatry
The practice or science of diagnosing and treating mental disorders
Industry: Health care
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Psychiatry
Psychiatry
serotonin
Health care; Psychiatry
Một hormone, cũng gọi là 5-hydroxytryptamine, tuyến tùng, máu tiểu cầu, đường tiêu hóa và não. Serotonin hành vi cả hai như người đưa tin hóa học mà truyền thần kinh tín hiệu giữa các tế bào thần ...
methadone
Health care; Psychiatry
Một opiate tổng hợp. Sử dụng y tế phổ biến nhất cho methadone là một thay thế pháp lý cho ma túy trong chương trình điều trị nghiện ma túy. Thường được quản lý để tham gia nghiện hàng ngày trong các ...
morphin
Health care; Psychiatry
Một đại lý ma tuý mạnh mẽ với thuốc giảm đau mạnh (painkilling) hành động và các hiệu ứng đáng kể trên hệ thần kinh trung ương. Nó nguy hiểm addicting. Morphine là một thành viên tự nhiên của một lớp ...
Featured blossaries
cilician
0
Terms
1
Bảng chú giải
0
Followers