Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Health care > Psychiatry
Psychiatry
The practice or science of diagnosing and treating mental disorders
Industry: Health care
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Psychiatry
Psychiatry
thần kinh loạn khối lượng
Psychology; Psychiatry
Hiện tượng sociopsychological biểu hiện của các triệu chứng hysterical giống hoặc tương tự bởi nhiều hơn một người
bỏ bê
Psychology; Psychiatry
Một hình thức thụ động của lạm dụng trong đó kẻ chịu trách nhiệm cung cấp chăm sóc cho một nạn nhân người không thể chăm sóc cho bản thân mình, nhưng không thể cung cấp chăm sóc đầy đủ để đáp ứng nhu ...
tự kiêu qúa đáng
Psychology; Psychiatry
Đặc điểm nhân cách của egotism, vanity, căng hoặc đơn giản ích kỷ
chương trình men
Psychology; Psychiatry
Một mối quan hệ phát triển cá nhân, trong đó một người có kinh nghiệm hoặc hiểu biết hơn giúp một người ít kinh nghiệm hoặc hiểu biết ít
thao tác
Psychology; Psychiatry
Một loại ảnh hưởng xã hội nhằm mục đích thay đổi nhận thức hoặc hành vi của người khác thông qua underhanded, lừa đảo, hoặc thậm chí lạm dụng chiến ...
nói dối
Psychology; Psychiatry
Một loại lừa bịp ở dạng một tuyên bố untruthful, đặc biệt là với ý định để đánh lừa những người khác, thường với ý định tiếp tục để duy trì một bí mật hoặc danh tiếng, bảo vệ cảm xúc của một ai đó ...
Khuyết tật học tập
Psychology; Psychiatry
Một phân loại bao gồm một vài rối loạn trong đó một người có khó khăn học tập một cách điển hình, thường được gây ra bởi một nhân tố không rõ hoặc yếu ...
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers