Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Health care > Psychiatry
Psychiatry
The practice or science of diagnosing and treating mental disorders
Industry: Health care
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Psychiatry
Psychiatry
Hội chứng Capgras'
Health care; Psychiatry
Trong hội chứng Capgras, bệnh nhân cảm thấy rằng một người quen thuộc với anh ta, thường là một thành viên gia đình đã được thay thế bởi một đôi tức là một giống hệt nhau tìm thấy. Điều kiện hội ...
ảo ảnh des sosies
Health care; Psychiatry
Trong hội chứng Capgras, bệnh nhân cảm thấy rằng một người quen thuộc với anh ta, thường là một thành viên gia đình đã được thay thế bởi một đôi tức là một giống hệt nhau tìm thấy. Điều kiện hội ...
catalepsy
Health care; Psychiatry
Catalepsy là một thuật ngữ cho catatonic cứng của các chi mà thường kết quả trong bất thường posturing cho khoảng thời gian dài.
La belle sự thờ ơ
Health care; Psychiatry
La belle indifférence được đặc trưng bởi sự thiếu quan tâm và vô cảm trước một về Khuyết tật và được nhìn thấy trong thần kinh loạn hoặc rối loạn ...
bouffée délirante
Health care; Psychiatry
Bouffée délirante là một thuật ngữ pháp được sử dụng trong quá khứ cho các rối loạn tâm thần cấp tính và thoáng qua. Các triệu chứng thường có một khởi đầu cấp tính và đạt đến đỉnh cao của họ trong ...
Déjà pensé
Health care; Psychiatry
Ở Déjà pensé, một ý nghĩ hoàn toàn mới âm thanh quen thuộc với người và ông cảm thấy như ông đã nghĩ cùng một điều trước khi tại một thời gian.
chứng mất trí praecox
Health care; Psychiatry
Bác sĩ tâm thần Emil Kraepelin là người đầu tiên vẽ một sự phân biệt giữa những gì ông gọi là mất trí nhớ praecox ("mất trí nhớ sớm") và các bệnh tâm thần khác. Vào năm 1911, mất trí nhớ praecox là ...
Featured blossaries
Timmwilson
0
Terms
22
Bảng chú giải
6
Followers