Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Health care > Psychiatry
Psychiatry
The practice or science of diagnosing and treating mental disorders
Industry: Health care
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Psychiatry
Psychiatry
confabulation
Health care; Psychiatry
Confabulation là sự nhầm lẫn của trí tưởng tượng với bộ nhớ, và/hoặc nhầm lẫn các kỷ niệm đúng với những kỷ niệm sai.
coprolalia
Health care; Psychiatry
Coprolalia là câu phát biểu không tự nguyện của xã hội không phù hợp cụm từ. Nó là một tic phonic kết hợp với hội chứng Tourette, mặc dù ít hơn 15% của những người bị của Tourette có ...
Hội chứng của cotard
Health care; Psychiatry
Cotard của hội chứng là một hội chứng ảo tưởng nihilistic trong đó, ví dụ, bệnh nhân tin rằng ông từ chối sự tồn tại của mình hoặc tồn tại của các bộ phận cơ thể của mình và đồ đạc vv và có một niềm ...
Defenestration
Health care; Psychiatry
Theo nghĩa đen nhảy ra khỏi cửa sổ. Thường được sử dụng trong bối cảnh của cố gắng hoặc hoàn thành tự tử. Xem autokabalesis.
Déjà vu
Health care; Psychiatry
Déjà vu, người cảm thấy quá đáng quen một sự kiện hoặc người. Ví dụ như, ông cảm thấy rằng cùng một điều đã xảy ra trước hoặc ông đã gặp người này trước khi, ...
astasia-abasia
Health care; Psychiatry
Astasia abasia là một hình thức của chứng rối loạn dissociative trong đó dáng đi trở nên gặp khó khăn trong sự vắng mặt của bất kỳ bệnh lý thần kinh hoặc thể chất. Thường người đi một cách kỳ lạ. Ông ...
Featured blossaries
Cope
0
Terms
1
Bảng chú giải
1
Followers