Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Health care > Psychiatry
Psychiatry
The practice or science of diagnosing and treating mental disorders
Industry: Health care
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Psychiatry
Psychiatry
suy nghĩ mắc chứng tự kỷ
Health care; Psychiatry
Suy nghĩ mắc chứng tự kỷ là một thuật ngữ được sử dụng để đề cập đến suy nghĩ không phù hợp với sự kiện thực tế và nhấn mạnh sự lo lắng với kinh nghiệm bên trong. Xem thêm Dereistic suy ...
bản ảo tưởng
Health care; Psychiatry
Jaspers định nghĩa này là một ảo tưởng phát sinh mà không có nguyên nhân rõ ràng. Ví dụ, suddendly, mà không có nguyên nhân rõ ràng, có niềm tin ảo tưởng rằng bạn là một người nước ...
autokabalesis
Health care; Psychiatry
Một thuật ngữ được sử dụng uncommonly được sử dụng để tự tử cam kết bằng cách nhảy từ một nơi rất cao.
Vâng lời tự động
Health care; Psychiatry
Tự động vâng lời là một hợp tác phóng đại với yêu cầu của một giám định, vì nếu bệnh nhân là một 'automaton' robotically tuân theo một lệnh. Nó thường là một dấu hiệu của ...
automatism
Health care; Psychiatry
Automatisms là trình tự của các hoạt động xảy ra mà không có ý thức kiểm soát. Họ có thể được đơn giản và lặp đi lặp lại (tic-như) hay phức tạp, và thường được tìm kiếm tự nhiên nhưng purposeless; ví ...
autoscopy
Health care; Psychiatry
Autoscopy là reduplicative hallucination "nhìn thấy cơ thể của riêng của một trong những cách" và những người nhìn thấy nó từ vị trí ban đầu nơi ông hoặc bà ấy ngồi như một nhạc sĩ nhìn thấy chính ...
Belle sự thờ ơ
Health care; Psychiatry
Một trạng thái tinh thần đặc trưng bởi sự thiếu quan tâm và vô cảm trước một về Khuyết tật hoặc triệu chứng và được nhìn thấy trong thần kinh loạn hoặc rối loạn ...
Featured blossaries
Bagar
0
Terms
64
Bảng chú giải
6
Followers