Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Health care > Psychiatry
Psychiatry
The practice or science of diagnosing and treating mental disorders
Industry: Health care
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Psychiatry
Psychiatry
pareidolia
Health care; Psychiatry
Ở pareidolia một kích thích mơ hồ hoặc ngẫu nhiên nhầm lẫn được coi là dễ nhận biết. A ví dụ phổ biến nhận thấy hình ảnh của một khuôn mặt trong đám mây. Pareidolia là một loại của ảo tưởng và ảo ...
perseveration
Health care; Psychiatry
Thuật ngữ này dùng để không kiểm soát sự lặp lại của một phản ứng cụ thể, chẳng hạn như một từ, cụm từ hoặc cử chỉ, bất chấp sự vắng mặt hoặc chấm dứt các kích thích ban đầu. Thường nó nhìn thấy ...
pseudologia cũng
Health care; Psychiatry
Pseudologia cũng là một điều kiện mà trong đó một người hiển nhiên đường nét phóng đại các triệu chứng của mình hoặc thậm chí cho một lời nói dối về các triệu chứng của mình để có được chăm sóc y tế. ...
tâm lý gối
Health care; Psychiatry
Nơi cá nhân có anh/cô ấy đứng đầu một vài cm ở trên giường. Không có lời giải thích được cung cấp cho việc này. Nó là một triệu chứng của catatonia và có thể cuối trong nhiều ...
vorbeireden
Health care; Psychiatry
Tại vorbeigehen hoặc vorbeireden, bệnh nhân sẽ trả lời một câu hỏi bằng cách nói rằng một có thể cho bệnh nhân hiểu rõ câu hỏi, mặc dù câu trả lời chính nó có thể rất rõ ràng sai. Ví dụ: "bao nhiêu ...
wahneinfall
Health care; Psychiatry
Wahneinfall là thuật ngữ thay thế cho bản ảo. Đây là một trong những loại chính ảo trong đó một niềm tin vững chắc đi vào tâm trí của bệnh nhân 'out of the blue' hoặc là một intution, do đó được gọi ...
bệnh suyễn
Health care; Psychiatry
Phổ biến một rối loạn đó viêm mãn tính của bronchial ống (phế quản) làm cho họ sưng lên, thu hẹp các airways. Hen suyễn liên quan đến việc chỉ có ống bronchial và không ảnh hưởng đến máy túi (phế ...
Featured blossaries
karel24
0
Terms
23
Bảng chú giải
1
Followers