Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Agricultural chemicals > Pesticides
Pesticides
Any chemical or substance used to kill or inhibit the growth of pests that damage or interfere with the growth of crops, shrubs, tress, timber and other vegetation useful to humans.
Industry: Agricultural chemicals
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Pesticides
Pesticides
hộ gia đình hoặc trong nước thải
Agricultural chemicals; Pesticides
Chất thải rắn, gồm rác và rác, mà thường có nguồn gốc từ khu dân cư, tư nhân hộ, hoặc các tòa nhà căn hộ. Trong nước thải có thể chứa một lượng đáng kể độc hoặc chất thải độc hại từ bỏ đi không đúng ...
thủy lực chuyển màu
Agricultural chemicals; Pesticides
Hướng dòng chảy nước ngầm nhờ những thay đổi trong độ sâu của nước bảng.
hyđrocacbon
Agricultural chemicals; Pesticides
Hóa chất hoàn toàn gồm hydro và bon. Hydrocarbon đóng góp cho vấn đề ô nhiễm khí như sương mù.
xử lý chất thải y tế
Agricultural chemicals; Pesticides
Tất cả các chất thải từ các bệnh viện, phòng khám, hoặc khác cơ sở chăm sóc sức khỏe ("Red túi chất thải") mà chứa hoặc đã đến tiếp xúc với các mô bệnh hoặc lây nhiễm vi sinh vật. Cũng được gọi là ...
vi khuẩn thuốc trừ sâu
Agricultural chemicals; Pesticides
Vi sinh vật mà giết hoặc ức chế vật gây hại, bao gồm cả loài côn trùng hay các vi sinh vật. Vi sinh vật đôi khi để loại bỏ sâu bệnh chỉ đơn giản là bởi đang phát triển lớn hơn số lượng, bằng cách sử ...
vi sinh vật
Agricultural chemicals; Pesticides
Vi khuẩn, nấm men, đơn giản nấm, tảo, protozoans, và một số sinh vật khác được vi trong kích thước. Nhất là mang lại lợi ích, nhưng một số bệnh sản xuất. Những người khác có liên quan trong điều trị ...
milligram/lít (mg/l)
Agricultural chemicals; Pesticides
Một biện pháp của tập trung được sử dụng trong đo lường chất lỏng. Mg/l là cách phổ biến nhất để trình bày một nồng độ trong nước và gần tương đương với phần ...