Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Agricultural chemicals > Pesticides
Pesticides
Any chemical or substance used to kill or inhibit the growth of pests that damage or interfere with the growth of crops, shrubs, tress, timber and other vegetation useful to humans.
Industry: Agricultural chemicals
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Pesticides
Pesticides
tiếp xúc
Agricultural chemicals; Pesticides
Bức xạ hay các chất ô nhiễm mà tiếp xúc với cơ thể và trình bày một mối đe dọa sức khỏe tiềm năng. Các tuyến đường phổ biến nhất tiếp xúc là qua da, miệng, hoặc bằng cách hít ...
vi khuẩn coliform phân
Agricultural chemicals; Pesticides
Loài này có ở những vùng đường ruột của động vật có vú, này vi khuẩn trong nước hay bùn là một chỉ báo của ô nhiễm và có thể ô nhiễm bởi tác nhân gây ...
nguyên liệu
Agricultural chemicals; Pesticides
Nguyên liệu cung cấp cho một máy hoặc nhà máy chế biến mà từ đó các sản phẩm khác có thể được thực hiện. Ví dụ, polyvinyl clorua và polyethylene là nguyên hóa chất được sử dụng để sản xuất nhựa gạch, ...
lửa
Agricultural chemicals; Pesticides
Mô tả bất kỳ tài liệu mà có thể bốc cháy dễ dàng và đó sẽ đốt cháy nhanh chóng.
điểm cháy
Agricultural chemicals; Pesticides
Nhiệt độ thấp nhất mà bay hơi của một chất tạo ra đủ hơi để tạo thành một hỗn hợp ignitable với không khí.
cánh đồng ngập lụt
Agricultural chemicals; Pesticides
Partly cấp đất dọc theo dòng mà có thể được ngập nước bởi lũ. A 100-năm cánh đồng ngập lụt là một khu vực mà có thể được dự kiến sẽ lũ một lần trong mỗi 100 ...
fugitive phát thải
Agricultural chemicals; Pesticides
Các chất ô nhiễm khí phát hành không khí khác với những người từ ngăn xếp hoặc lỗ thông hơi; thường nhỏ chí từ rò rỉ trong thiết bị thực như van, con dấu bơm, flanges, lấy mẫu các kết nối, ...
Featured blossaries
Raquel Pulido Martínez
0
Terms
1
Bảng chú giải
0
Followers