![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Physics > Nuclear & particle physics
Nuclear & particle physics
Of or realting to the field of physics that involves the properties and interactions of atomic nuclei.
Industry: Physics
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Nuclear & particle physics
Nuclear & particle physics
đồng vị phóng xạ
Physics; Nuclear & particle physics
Một nguồn gốc tự nhiên hay nhân tạo tạo ra phóng xạ đồng vị của một nguyên tố hóa học.
Radiologist
Physics; Nuclear & particle physics
Bác sĩ người sử dụng bức xạ để chẩn đoán và điều trị các vấn đề y tế.
radionuclide
Physics; Nuclear & particle physics
Một nuclid phóng xạ. Một đồng vị không ổn định của một yếu tố mà phân rã hoặc hư hoại tự phát, phát ra bức xạ.
nhiên liệu đã qua sử dụng
Physics; Nuclear & particle physics
Nhiên liệu đã được sử dụng trong một lò phản ứng hạt nhân và sau đó rút ra. Nhiên liệu đã qua sử dụng là nhiệt nóng và tính phóng xạ cao.
tinh trùng
Physics; Nuclear & particle physics
Tỷ tế bào sinh sản đó mang các vật liệu di truyền của cha của con cái.
bức xạ mặt đất
Physics; Nuclear & particle physics
Phần của bức xạ tự nhiên (nền) được phát ra từ nguồn gốc tự nhiên các vật liệu phóng xạ trên trái đất.