Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Physics > Nuclear & particle physics
Nuclear & particle physics
Of or realting to the field of physics that involves the properties and interactions of atomic nuclei.
Industry: Physics
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Nuclear & particle physics
Nuclear & particle physics
thậm chí lẻ hạt nhân
Physics; Nuclear & particle physics
Hạt nhân nguyên tử có chứa một số lẻ của proton và một số thậm chí của các neutron.
Máy gia tốc tuyến tính
Physics; Nuclear & particle physics
Máy gây ra các hạt nguyên tử, chẳng hạn như proton và electron, để di chuyển rất nhanh chóng thông qua một ống thẳng.
đám mây hình nấm
Physics; Nuclear & particle physics
Một đám mây khói mà có hình dáng như một nấm, đặc biệt là một gây ra bởi một quả bom nguyên tử.
phản ứng dây chuyền
Physics; Nuclear & particle physics
Một loại phân hạch hạt nhân trong đó neutron được phát hành thông qua việc tách hạt nhân của một nguyên tử tấn công hạt nhân nguyên tử khác.
Fermi
Physics; Nuclear & particle physics
Nhà khoa học người đã mang về phản ứng hạt nhân đầu tiên con người tạo ra vào năm 1942 và phát triển quả bom nguyên tử.
phân hạch
Physics; Nuclear & particle physics
Sự chia tách của hạt nhân nguyên tử thành 2 hay nhiều hạt nhân. Năng lượng bản phát hành phân hạch trong các hình thức bức xạ.
bức xạ bệnh tật
Physics; Nuclear & particle physics
Bệnh tật mà kết quả từ cao tiếp xúc với bức xạ đã nhận được trong một thời gian ngắn. Chung triệu chứng bao gồm: buồn nôn, mệt mỏi, nôn mửa, mất răng và tóc, và trong nhiều trường hợp thiệt hại cho ...