![](/template/termwiki/images/likesmall.jpg)
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Physics > Nuclear & particle physics
Nuclear & particle physics
Of or realting to the field of physics that involves the properties and interactions of atomic nuclei.
Industry: Physics
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Nuclear & particle physics
Nuclear & particle physics
hadron
Physics; Nuclear & particle physics
Một hạt với khối lượng, tạo ra từ các đơn vị nhỏ hơn gọi là các quark bị ràng buộc với nhau. Proton và electron là loại hadron.
tia cực tím
Physics; Nuclear & particle physics
Ánh sáng với bước sóng ngắn hơn so với ánh sáng khả kiến, nhưng dài hơn chụp x-quang.
urani
Physics; Nuclear & particle physics
Một yếu tố phóng xạ tự nhiên với số nguyên tử 92 và một trọng lượng nguyên tử của khoảng 238.
chuyển tiếp
Physics; Nuclear & particle physics
Quá trình thay đổi từ một tiểu bang hay phong cách khác; thay đổi từ một trong những yếu tố khác do quá trình phân rã phóng xạ.
transmutation
Physics; Nuclear & particle physics
Sự chuyển đổi của một nguyên tố thành khác bằng một phản ứng hạt nhân.
siêu urani
Physics; Nuclear & particle physics
Có một số nguyên tử lớn hơn 92; yếu tố với số nguyên tử cao hơn số nguyên tử urani (92).