Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Mobile communications > Mobile phones
Mobile phones
Industry: Mobile communications
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Mobile phones
Mobile phones
mạng
Mobile communications; Mobile phones
Bất kỳ hệ thống được thiết kế để cung cấp một hoặc nhiều các đường dẫn truy cập cho giao tiếp giữa người sử dụng tại địa điểm địa lý khác nhau. Mạng lưới giao tiếp có thể được thiết kế cho giọng nói, ...
dịch vụ truyền thông cá nhân (PCS)
Mobile communications; Mobile phones
A second-generation digital voice, messaging and data cell phone system in the 2GHz range. PCS is supported mostly by GSM. PCS systems use a different radio frequency (1.9 GHz band) than cellular ...
số nhận dạng cá nhân (PIN)
Mobile communications; Mobile phones
Một mã được sử dụng bởi một số điện thoại di động kết hợp với một thẻ SIM để hoàn thành một cuộc gọi.
mạng điện thoại chuyển mạch công cộng (PSTN)
Mobile communications; Mobile phones
Mạng lưới điện thoại cố định truyền thống điện thoại di động hệ thống không dây kết nối với đầy đủ các cuộc gọi.
bức xạ
Mobile communications; Mobile phones
Khí thải và truyền năng lượng thông qua không gian hoặc thông qua một phương tiện vật chất.
tần số vô tuyến (RF)
Mobile communications; Mobile phones
Quang phổ điện từ năng lượng giữa âm thanh và ánh sáng: 500 KHz đến 300 GHz.
sóng radio
Mobile communications; Mobile phones
Điện từ năng lượng với tần số trong hertz (3 kHz) 3000 300.000.000.000 Hertz (300 GHz) phần của quang phổ điện từ.
Featured blossaries
marija.horvat
0
Terms
21
Bảng chú giải
2
Followers