Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Mobile communications > Mobile phones
Mobile phones
Industry: Mobile communications
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Mobile phones
Mobile phones
GPRS
Mobile communications; Mobile phones
Dịch vụ vô tuyến gói tổng hợp: GSM mạng tốc độ cao gói dữ liệu thành phần dịch vụ. GPRS tốc độ là tương đương với một 56 k quay nối Internet mà có thể chuyển từ 20-40 kbit/s xuống đến 10-20 kbit/s ...
Exchange ActiveSync
Mobile communications; Mobile phones
Exchange ActiveSync hoặc EAS, là một giao thức Microsoft Exchange đồng bộ hóa đồng bộ hoá điện thoại di động bằng tài khoản Exchange server. EAS cho phép một thiết bị di động để truy cập email, lịch ...
EDR
Mobile communications; Mobile phones
Nâng cao tốc độ dữ liệu: Một đặc tả Bluetooth cho phép băng thông suất lên đến 2.1Mbit / s.
EDGE
Mobile communications; Mobile phones
Tăng cường tốc độ dữ liệu cho GSM Evolution: A GPRS phần mềm cho phép chuyển dữ liệu nhanh hơn trên một mạng GSM với tốc độ tương tự như kết nối ISDN Internet. EDGE tốc độ là khoảng 80-140 kbit/s ...
CTN
Mobile communications; Mobile phones
Khách hàng số điện thoại: Số điện thoại của thiết bị di động cũng là các định danh duy nhất của tài khoản khách hàng.
802.11b/g
Mobile communications; Mobile phones
Hai trong số các đặc điểm kỹ thuật mạng LAN không dây được xác định bởi IEEE 802.11. Họ là điều chế over-the-air giao thức được sử dụng cho mạng không dây để truyền tải qua ban nhạc 2.4 GHz. Cũng ...
SMS
Mobile communications; Mobile phones
Tin nhắn SMS, hoặc dịch vụ tin nhắn ngắn, là nhắn thường như văn bản tin, mà là quá trình gửi tin nhắn văn bản từ một điện thoại di động khác.
Featured blossaries
marija.horvat
0
Terms
21
Bảng chú giải
2
Followers