Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Mobile communications > Mobile phones
Mobile phones
Industry: Mobile communications
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Mobile phones
Mobile phones
thông tin thời gian thực
Mobile communications; Mobile phones
Thông tin thời gian thực (AR) là công nghệ kết hợp thông tin thế giới thực với hình ảnh và nội dung do máy vi tính tạo ra và được trình bày pha trộn trong màn hình máy vi tính hoặc trong trình duyệt ...
SMS đẩy
Mobile communications; Mobile phones
Khả năng yêu cầu các dịch vụ (ví dụ: nhạc chuông hoặc trò chơi) từ thiết bị cầm tay không dây thông qua Internet Không dây. Dịch vụ đã yêu cầu sẽ được gửi trở lại thiết bị cầm tay thông qua ...
Hiệp hội Công nghiệp Thông tin Cá nhân
Mobile communications; Mobile phones
Một nhóm thương mại đại diện cho PCS, SMR, vô tuyến riêng và những người dùng và hãng truyền thông không dây khác.
SMS đẩy
Mobile communications; Mobile phones
Khả năng yêu cầu các dịch vụ (ví dụ: nhạc chuông hoặc trò chơi) từ thiết bị cầm tay không dây thông qua việc gửi mã SMS được định sẵn đến một số được xác định trước. Dịch vụ đã yêu cầu sẽ được gửi ...
Thẻ SIM
Mobile communications; Mobile phones
Một bo mạch in nhỏ phải được chèn vào bất kỳ điện thoại di động dựa trên GMS nào khi đăng nhập dưới dạng người thuê bao. Nó có chứa chi tiết của người thuê bao, thông tin bảo mật và bộ nhớ cho danh ...
GSM
Mobile communications; Mobile phones
Các hệ thống toàn cầu cho Mobile Communications: một tiêu chuẩn kỹ thuật số di động phát triển cùng phát triển bởi quản trị viên viễn thông châu Âu, nhà điều hành và nhà sản xuất. GSM là một trong ...
GPS
Mobile communications; Mobile phones
Global Positioning System: is a U.S. space-based global navigation satellite system that uses signals transmitted from orbiting satellites to calculate an object's location, speed, direction, and ...
Featured blossaries
Bagar
0
Terms
64
Bảng chú giải
6
Followers