Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Mobile communications > Mobile phones
Mobile phones
Industry: Mobile communications
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Mobile phones
Mobile phones
Mở điện thoại di động liên minh (OMA) khách hàng cung cấp
Mobile communications; Mobile phones
Cung cấp một dịch vụ cho một người sử dụng điện thoại di động bằng cách gửi tham số kích hoạt dịch vụ thiết yếu qua không theo quy định của liên minh di động mở ...
Mở điện thoại di động liên minh (OMA) cung cấp
Mobile communications; Mobile phones
Còn được gọi là "khách hàng OMA cung"; OMA cung cấp cung cấp một dịch vụ cho một người sử dụng điện thoại di động bằng cách gửi tham số kích hoạt dịch vụ thiết yếu qua không theo quy định của liên ...
MÃ PIN
Mobile communications; Mobile phones
Xem "Mã PIN." Một mã bảo vệ thẻ SIM sử dụng trái phép. A PIN mã có thể được yêu cầu của nhà cung cấp dịch vụ để làm cho cuoäc goïi ñi hoặc có được quyền truy cập vào một số các ứng dụng và dữ liệu. ...
NiCd pin
Mobile communications; Mobile phones
Một pin sạc dùng cung cấp năng lượng cho điện thoại di động và máy tính xách tay, ví dụ. Nếu không hoàn toàn thải trước khi nạp, một pin NiCd có thể bị hiệu ứng bộ nhớ, mà có thể giảm tuổi thọ của ...
NiMH battery
Mobile communications; Mobile phones
Một pin sạc mà là khả năng nắm giữ năng lượng nhiều hơn một pin NiCd và bị ít hơn nhiều hiệu ứng bộ nhớ. NiMH là viết tắt của niken hiđrua kim loại.
transmission control protocol/internet protocol (TCP/IP)
Mobile communications; Mobile phones
Transmission Control Protocol (TCP) và giao thức Internet (IP) cùng nhau xác định các quy tắc cơ bản để làm thế nào thông tin được truyền qua mạng internet (cũng như trên mạng Lan hầu hết) dưới dạng ...
theo dõi ID
Mobile communications; Mobile phones
Đó là một tính năng thường được tìm thấy trên điện thoại di động Sony Ericsson. Theo dõi ID cho phép bạn để lấy thông tin theo dõi như tên của bài hát, nghệ sĩ và album bài hát là ...
Featured blossaries
stanley soerianto
0
Terms
107
Bảng chú giải
6
Followers