Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Mobile communications > Mobile phones
Mobile phones
Industry: Mobile communications
Thêm thuật ngữ mớiContributors in Mobile phones
Mobile phones
nhắn đa phương tiện (MM)
Mobile communications; Mobile phones
Một tin nhắn có thể chứa văn bản, một hình ảnh hoặc video clip, và/hoặc một clip âm thanh. Người dùng có thể chọn từ cài sẵn hoặc nhận được hình ảnh, hoặc có thể tạo riêng của họ. Tin nhắn đa phương ...
dịch vụ tin nhắn đa phương tiện
Mobile communications; Mobile phones
Xem vụ nhắn tin đa phương tiện.
dịch vụ nhắn tin đa phương tiện (MMS)
Mobile communications; Mobile phones
Một dịch vụ nhắn tin tin nhắn văn bản truyền thống kết hợp với các loại nội dung khác, chẳng hạn như hình chụp, hình ảnh, clip âm thanh, và video clip. Dịch vụ nhắn tin đa phương tiện được sử dụng ...
mạng
Mobile communications; Mobile phones
Cơ sở hạ tầng cho phép việc truyền tín hiệu không dây, bao gồm các loạt các điểm hoặc các nút liên kết với nhau bởi đường dẫn giao tiếp.
thảo luận văn bản
Mobile communications; Mobile phones
Thảo luận văn bản là một hình thức viết tắt được sử dụng trên điện thoại di động khi gửi tin nhắn SMS (hoặc "văn bản") và trong nhắn tin. Ví dụ như vậy là: AFAIK ("như xa như tôi biết"), CU ("hẹn"), ...
dự án đối tác thế hệ thứ 3 (3GPP)
Mobile communications; Mobile phones
Một dự án trong các tiêu chuẩn mà các tổ chức và khác liên quan đến các cơ quan hợp tác để sản xuất chi tiết kỹ thuật toàn cầu cho một hệ thống điện thoại di động thế hệ thứ ...
Maõ PIN
Mobile communications; Mobile phones
Một mã bảo vệ thẻ SIM sử dụng trái phép. A PIN mã có thể được yêu cầu của nhà cung cấp dịch vụ để làm cho cuoäc goïi ñi hoặc có được quyền truy cập vào một số các ứng dụng và dữ liệu. Xem cũng là thẻ ...
Featured blossaries
marija.horvat
0
Terms
21
Bảng chú giải
2
Followers