
Home > Ngành nghề/Lĩnh vực > Food (other) > International dishes
International dishes
Industry: Food (other)
Thêm thuật ngữ mớiContributors in International dishes
International dishes
bindaetteok
Food (other); International dishes
Bindatteok là một loạt các jeon được làm bằng đậu xanh mặt đất, với hành xanh, kimchi hoặc tiêu nấu chín trong một chảo chiên. Thuật ngữ nghĩa đen là "bánh đậu xanh" trong tiếng ...
gopchang
Food (other); International dishes
Gopchang là một món ăn Hàn Quốc được làm bằng ruột thịt lợn hoặc thịt bò nướng. Nó được làm từ ruột nhỏ và được sử dụng nhiều tiếng Hàn món như nướng hoặc xào món ...
Rou jia mo
Food (other); International dishes
Rou jia mo, đôi khi đánh vần là roujiamo, có nghĩa là "thịt burger" hay "bánh mì thịt" là một thực phẩm đường phố có nguồn gốc từ tỉnh Thiểm Tây và bây giờ rộng rãi consumerd trên khắp Trung Quốc. ...
đậu hũ
Food (other); International dishes
Cũng được gọi là curd đậu, là một thực phẩm bằng tích tụ sữa đậu nành và sau đó nhấn curds kết quả vào các khối màu trắng mềm mại.
aburi sushi
Food (other); International dishes
Aburi sushi là một loại sushi bao gồm nigiri sushi với cá đứng đầu đó là Mostly nướng và phần nguyên.
budae jjigae
Food (other); International dishes
Budae jjigae (nghĩa là "quân đội base stew") là một loại của Hàn Quốc soup tương tự như món hầm phía tây. Sau khi chiến tranh Triều tiên, thực phẩm là khan hiếm ở Hàn Quốc và người dân thường đã sử ...
banchan
Food (other); International dishes
Banchan đề cập đến nhỏ dished thực phẩm phục vụ cùng với gạo nấu chín trong ẩm thực Triều tiên. Chúng chủ yếu bao gồm các loại rau ngâm hoặc dày dạn được sử dụng để bổ sung cho các món ăn ...